H 11 13 HopChatCuaCacBon TomTatNEW

PDF 18 0.233Mb

H 11 13 HopChatCuaCacBon TomTatNEW là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 11 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

HỢP CHẤT CỦA CACBON TÊN BÀI HỌC (ghi một dòng) I. CACBONMOOXIT 1. Cấu tạo phân tử Ở trạng thái cơ bản Cacbon, Oxi có 2e độc thân ở phân lớp 2p: 2 2 C : 2p 2s     4 2 O : 2p 2s     Tạo 2 liên kết cộng hóa trị và 1 liên kết cho nhận: C O . Trạng thái oxi hóa trong phân tử: 2 CO  2. Tính chất vật lí Là chất khí, không màu, không mùi, không vị, nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước, hóa lỏng ở −191,5oC, hóa rắn ở −205,20C, rất bền với nhiệt, rất độc. 3. Tính chất hóa học Cacbon monooxit rất kém hoạt động ở nhiệt độ thường, hoạt động khi đun nóng (do có liên kết 3 bền vững). Là oxit trung tính. Là Chất khử mạnh CO cháy trong không khí tạo CO2 cho ngọn lửa màu xanh lam nhạt, tỏa nhiều nhiệt  làm nhiên liệu khí. Kết hợp với Clo, xúc tác than hoạt tính tạo photgen (khí độc) oxt,t 2 2CO Cl COCl (photgen)  Khử được nhiều Oxit Kim loại tạo kim loại ở t0 cao: Ví dụ: ot 2CO CuO Cu CO   4. Điều chế a. Trong công nghiệp Cho hơi nước qua than nung đỏ: o1050 C 2 2 C + H O CO + H .  Hỗn hợp khí tạo thành: Khí than ướt (~44%CO và CO2, H2, N2,…). Thổi không khí qua than nung đỏ trong các lò gas. Dưới đáy lò, cacbon cháy tạo cacbon đioxit: OT 2 2 C O CO  Khi đi qua lớp than nung đỏ, CO2 bị khử thành CO: OT 2 C CO 2CO  .  Hỗn hợp khí tạo thành: Khí lò gas (khí than khô: 25% CO và N2, CO2, ngoài ra còn một lượng nhỏ các khí khác). Khí than khô, than ướt được sử dụng làm nhiên liệu khí. b. Trong phòng thí nghiệm Đun nóng H2SO4 đặc với axit Fomic (HCOOH). o 2 4H SO , t 2 HCOOH CO H O  . II. CACBON ĐIOXIT (CO2) 1. Cấu tạo phân tử CTCT: O C O  . Liên kết: C O là liên kết cộng hóa trị có cực, nhưng do có cấu tạo thẳng nên phân tử CO2 không phân cực. 2. Tính chất vật lí Khí không màu, nặng 1,5 lần không khí, tan ít trong nước. Ở t0 thường, P 60atm , CO2 hóa lỏng. Làm lạnh đột ngột ở −76 0C  hóa rắn gọi là nước đá khô (nước đá khô chỉ thăng hoa, không nóng chảy). 3. Tính chất hóa học a. Khí CO2 không cháy và không duy trì sự cháy  dùng để dập tắt đám cháy. Lưu ý: Một số kim loại có tính khử mạnh (Mg, Al…) có thể cháy trong CO2: ot 2 CO 2Mg 2MgO C   .  Không dùng khí CO2 dập tắt đám cháy bằng kim loại như Al, Mg … b. CO2 là oxit axit  tác dụng với oxit bazơ, bazơ tạo muối cacbonat. 4. Điều chế a. Trong phòng thí nghiệm Cho HCl tác dụng với đá vôi 3 2 2 2CaCO + 2HCl CaCl + CO + H O  . b. Trong công nghiệp Đốt cháy hoàn toàn than, thu hồi từ quá trình chuyển hóa khí thiên nhiên, các sản phẩm dầu mỏ, nung vôi, lên men rượu từ glucozơ. III. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT 1. Axit cacbonic H2CO3 là Axit yếu và kém bền, chỉ tồn tại trong dd loãng, dễ phân hủy thành CO2 và H2O. Trong dd, phân li theo 2 nấc (ở 250C): 7 2 3 3 1H CO H HCO ; K 4,5.10     . 2 11 3 3 2HCO H CO ; K 4,8.10       . 2. Muối cacbonat: gồm 2 loại Muối Cacbonat (chứa ion 2 3CO  ). Ví dụ: Na2CO3, CaCO3, (NH4)2CO3… Muối Hidrocacbonat (chứa ion 3HCO  ). Ví dụ: NaHCO3, Ca(HCO3)2, NH4HCO3… a. Tính tan Muối hiđrocacbonat đều tan trừ NaHCO3 ít tan. Muối cacbonat trung hòa không tan hoặc ít tan trừ muối của kiềm, amoni. b. Tác dụng với axit 3 2 2NaHCO HCl NaCl CO H O    3 2 2HCO H CO H O      2 3 2 2Na CO 2HCl 2NaCl CO H O    2 3 2 2CO 2H CO H O      c. Tác dụng với dung dịch kiềm Muối Hidrocacbonat dễ tác dụng với ung dịch kiềm: 3 2 3 2NaHCO NaOH Na CO H O  2 3 3 2HCO OH CO H O     d. Phản ứng nhiệt phân Muối Cacbonat của kim loại kiềm bền với nhiệt. Muối Cacbonat trung hòa của KL khác, muối Hidrocacbonat dễ bị nhiệt phân. 0t 3 2MgCO MgO CO  0t 3 2 3 2 22NaHCO Na CO CO H O .   0t 3 2 3 2 2Ca(HCO ) CaCO CO H O .   Lưu ý: Khi đun nóng Ca(HCO3)2 đến khối lượng không đổi, phản ứng sẽ tạo CaO theo phương trình. 0t 3 2 2 2Ca(HCO ) CaO 2CO H O .   e. Ứng dụng của một số muối cacbonat Canxi cacbonat (CaCO3) tinh khiết: chất bột nhẹ, màu trắng  làm chất độn trong cao su, 1 số ngành công nghiệp. Natri cacbonat (Na2CO3) khan ( Sôđa khan): chất bột màu trắng, tan nhiều trong nước. Kết tinh trong dung dịch, tách ra ở dạng tinh thể 2 3 2Na CO .10H O dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt, … Natri hidrocacbonat (NaHCO3): tinh thể màu trắng, ít tan trong nước  dùng trong công nghiệp thực phẩm, y học (thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit). Bài tập áp dụng 1 Hãy điền dấu (+ phản ứng) vào trường hợp nào có và dấu (-) vào trường hợp nào không có phản ứng xảy ra giữa các chất sau đây: CO (khí) CO2 (khí) Na2CO3 (dd) NaHCO3 (dd) HCl (dd) BaCl2 (dd) Ca(OH)2(dd) Bài tập áp dụng 2 (NaHCO3) Tại sao khi bị đau dạ dày ta uống thuốc muối nabica vào sẽ bớt đau? Bài tập áp dụng 3 Cho luồng khí CO dư đi qua 53,8g hỗn hợp Fe3O4, Al2O3 nung nóng đến phản ứng hoàn