Đề thi học kì 1 năm 2016 2017 Trường THPT Thủ Đức TP HCM mã 1207 File word có lời giải.doc

WORD 5 1.138Mb

Đề thi học kì 1 năm 2016 2017 Trường THPT Thủ Đức TP HCM mã 1207 File word có lời giải.doc là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨCNăm học 2016 – 2017 ĐỀ ÔN TẬP HK1Môn: TOÁN – LỚP 12Thời gian: 90 phút MÃ ĐỀ 1207 Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một hình đa diện lồi B. Hình hộp là đa diện lồi C. Hình lập phương là đa diện lồi D. Tứ diện là đa diện lồi Câu 2: Cho hàm số có và . Khi đó đồ thị hàm số có: A. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang B. Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng C. Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng D. Trục đối xứng Câu 3: Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị? A. B. C. D. Câu 4: Đạo hàm cấp hai của hàm số tại bằng A. 0 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 5: Đường thẳng d đi qua tiếp xúc với đồ thị hàm số có hệ số góc là A. 4 B. 0 C. 2 hay D. 1 Câu 6: Cho hình lập phương cạnh a. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có đỉnh là tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông bằng: A. B. C. D. Câu 7: Số điểm trên đồ thị hàm số có tọa độ nguyên là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 8: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tâm đối xứng? A. B. C. D. Câu 9: Số nghiệm nguyên của bất phương trình là A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số là: A. B. 2 C. 1 D. 3 Câu 11: Tổng giá trị cực trị của hàm số là: A. 2 B. 3 C. D. Câu 12: Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 13: Đơn giản biểu thức ta được kết quả là: A. B. C. D. Câu 14: Để hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó thì giá trị thích hợp của m là A. B. C. D. Câu 15: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để khi điền nó vào chỗ trống, mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng: “Số cạnh của một hình đa diện luôn _________ số mặt của hình đa diện ấy” A. Nhỏ hơn B. Lớn hơn C. Nhỏ hơn hoặc bằng D. Bằng Câu 16: Cho Parabol . Nếu đường thẳng d tiếp xúc với tại điểm có hoành độ bằng 2 thì d: A. d song song với trục hoành B. d vuông góc với đường thẳng C. d song song với đường thẳng D. d đi qua Câu 17: Gọi là nghiệm của hệ phương trình khi đó bằng: A. 12 B. 7 C. D. 1 Câu 18: Hàm số f có đạo hàm là . Số điểm cực trị của hàm số f là: A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 19: Hàm số . A. Đồng biến trên các khoảng xác định B. Nghịch biến trên C. Đồng biến trên D. Nghịch biến trên các khoảng xác định Câu 20: Đối với hàm số . Ta có: A. B. C. D. Câu 21: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 22: Cho hình lập phương cạnh a. Diện tích mặt cầu đi qua tất cả các đỉnh của hình lập phương là: A. B. C. D. Câu 23: Cho 3 điểm A, B, C thuộc mặt cầu và biết rằng . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. AB là đường kính của mặt cầu đã cho B. Luôn có một đường tròn thuộc mặt cầu ngoại tiếp tam giác ABC. C. AB là đường kính của một đường tròn lớn trên mặt cầu đã cho. D. ABC là tam giác vuông cân tại C Câu 24: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Quay tam giác ABC quanh đường cao AH (H thuộc BC) ta được khối nón tròn xoay có thể tích bằng A. B. C. D. Câu 25: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A. Đi qua B. Song song với C. Có hệ số góc bằng 2 D. Vuông góc với Câu 26: Cho là hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Khi đó khoảng cách từ O đến mỗi mặt bên của là: A. B. C. D. Câu 27: Biết khi đó x bằng: A. B. C. D. Câu 28: Cho hình chóp SABCD, ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc với mặt phẳng . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD bằng A. B. C. D. Câu 29: Một khối trụ có bán kính đáy r và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh của khối trụ đó là: A. B. C. D. Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A và các cạnh bên tạo với mặt đáy góc 60°. Chân đường cao của hình chóp là: A. Trung điểm cạnh BC B. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC C. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC D. Trọng tâm tam giác ABC Câu 31: Hàm số A. Đồng biến trên B. Nghịch biến trên nửa khoảng C. Nghịch biến trên D. Đồng biến trên nửa khoảng Câu 32: Cho hình lập phương cạnh a. Diện tích xung quanh hình trụ có đường tròn hai đáy ngoại tiếp các hình vuông ABCD và bằng A. B. C. D. Câu 33: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 34: Gọi M, N là giao điểm của hai đường cong và . Độ dài đoạn MN là: A. B. 1 C. D. Câu 35: Hàm số . A. Đồng biến trên khoảng B. Nghịch biến trên khoảng C. Đồng biến trên khoảng D. Nghịch biến trên khoảng Câu 36: Đồ thị hai hàm số tiếp xúc với nhau tại điểm có hoành độ bằng A. B. 2 C. 0 D. Câu 37: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là A. B. 1 C. 0 D. 2 Câu 38: Cho là khối lăng trụ đứng, đáy là tam giác đều cạnh . Đường chéo mặt bên bằng 2a. Thể tích lăng trụ là: A. B. C. D. Câu 39: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng là: A. B. C. D. Câu 40: Cho hình lăng trụ tam giác đều có 9 cạnh đều bằng a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ bằng: A. B. C. D.