H 11 6 Amoniac va muoi amoni TomtatbaihocNEW

PDF 9 0.217Mb

H 11 6 Amoniac va muoi amoni TomtatbaihocNEW là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 11 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

AMONIAC VÀ MUỐI AMONI TÊN BÀI HỌC (ghi một dòng) I. AMONIAC 1. Cấu tạo phân tử Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết cộng hóa trị có cực (cặp electron dùng chung lệch về phía nguyên tử nitơ). Nguyên tử N trong NH3 còn 1 cặp electron hóa trị tự do. Phân tử NH3 phân cực (cực âm là phía nguyên tử nitơ, cực dương là phía các nguyên tử hiđro). 2. Tính chất vật lý NH3 là chất khí, không màu, mùi khai, xốc, nhẹ hơn không khí ( 29 17 /3 KKNHd ). Khí NH3 tan rất nhiều trong nước, tạo ra dung dịch NH3 có tính kiềm yếu. 3. Tính chất hóa học Phân tử NH3 phân cực => NH3 tan tốt trong H2O nhờ tạo ra liên kết hidro với H2O. Trong phân tử NH3, nguyên tử N còn 1 cặp electron hóa trị tự do, có thể thực hiện liên kết phối trí với H+ hay các ion kim loại chuyển tiếp: NH3 có tính bazơ yếu và khả năng tạo được phức chất bền với một số ion kim loại chuyển tiếp như [Cu(NH3)4](OH)2, [Zn(NH3)4](OH)2, Ag(NH3)2Cl Các phương trình phản ứng: NH3 + H2O   4 NH + OH-  Dd NH3 làm quỳ tím hóa xanh, làm dd phenolphtalein hóa hồng NH3 + H +  NH4 + Al3++3NH3+3H2OAl(OH)3+3  4 NH Cu(OH)2 + 4NH3[Cu(NH3)4] 2+ +2OH- Zn(OH)2 + 4NH3[Zn(NH3)4] 2+ + 2OH- AgCl + 2NH3[Ag(NH3)2] + +Cl- Trong phân tử NH3, mức oxi hóa của N là (-3) (thấp nhất): NH3 chỉ thể hiện tính khử 0-3 0t C 23 2 24NH + 3O 2N + 6H O 0-3 +2t C,xt 3 2 24NH +5O 4NO+6H O -3 0 23 22NH + 3Cl N + 6HCl  NH3 đồng thời tác dụng với HCl tạo thành khói trắng NH4Cl  00 +2 t C 2 2 22N + 3C u O 3Cu + N + 3H O  Bột CuO màu đen sau phản ứng hóa đỏ (Cu) và có khí N2 4. Điều chế: a. Trong phòng thí nghiệm: 2NH4Cl + Ca(OH)2  0 t 2NH3+CaCl2 + 2H2O b. Trong công nghiệp: N2 (k)+ 3H2 (k)   pxtt ,,0 2NH3 (k) H<0 Nhiệt độ: 450 – 500oC Áp suất: 200 – 300 atm Xúc tác: Fe hoạt hóa (trộn thêm Al2O3 và K2O) 5. Ứng dụng Sản xuất HNO3. Sản xuất phân đạm và dd NH3 có thể dùng trực tiếp làm phân bón. Điều chế hiđrazin N2H4 (chất đốt cho tên lửa). NH3 lỏng dùng làm chất gây lạnh trong các thiết bị lạnh. Sử dụng trong công nghiệp đông lạnh (sản xuất nước đá, bảo quản thực phẩm…). Sử dụng trong công nghệ môi trường (loại bỏ một số khí gây ô nhiễm như SO2, NOx…). Sử dụng trong các phòng thí nghiệm, trong tổng hợp hữu cơ và hóa dược, y tế và cho các mục đích dân dụng khác. II. MUỐI AMONI Là tinh thể ion, không màu, dễ tan trong nước, điện ly mạnh trong nước. 1. Tính chất hóa học a. Cation  4 NH có tính axit:  4 NH + H2O NH3+H3O + b. Tác dụng với dung dịch kiềm: (NH4)2SO4 + 2NaOH  0 t 2NH3+2H2O+Na2SO4 NH4 + + OH- NH3+H2O Hiện tượng: Có khí mùi khai thoát ra Ứng dụng: Nhận biết muối amoni và điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm c. Nhiệt phân: Muối amoni chứa gốc axit không có tính oxi hóa  0 t NH3 NH4Cl (r)  0 t NH3(k)+HCl(k) (NH4)2CO3(r)  0 t 2NH3(k)+ CO2(k)+H2O (k) NH4HCO3(r)  0 t NH3(k)+CO2(k)+H2O (k) Muối amoni chứa gốc axit có tính oxi hóa  0 t N2  hay N2O NH4NO2  0 t N2 + 2H2O NH4NO3  0 t N2O + 2H2O Bài tập áp dụng 1 NH3 Trình bày hiện tượng khi cho từ từ đến dư vào các dung dịch: AlCl3 CuSO4 a. Dung dịch b. dung dịch Bài tập áp dụng 2 N2 H2Cho 4 lit và 14 lit vào bình phản ứng có sẵn chất xúc tác. Đun nóng bình phản ứng thu được hỗn hợp khí có thể tích là 16,4 lit (Biết thể tích các khí đo cùng điều kiện). Tính hiệu suất của phản ứng.