Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm hay Giải tích 12 Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Thành Tiến

PDF 27 3.327Mb

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm hay Giải tích 12 Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Thành Tiến là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI Page 1 Nhóm PI Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm hay môn Toán Nguyễn Quang Hưng – Nguyễn Thành Tiến Phần Giải tích 12  Khảo sát hàm số  Hàm số lũy thừa, hàm mũ, hàm lôgarit  Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng  Số phức Năm 2017 – Tháng 5 – Ngày 5 – Thứ sáu TOANMATH.com Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI Page 2 Lời mở đầu Đây là tài liệu đầu tiên do các thành viên NHÓM PI thực hiện . Các bài tập được trích trong đây chủ yếu là những bài được lấy trong các đề thi thử,bài giải được làm dưới cách chi tiết, nên có một số chỗ dài hơn so với bình thường . Nếu mọi người ai có góp ý gì về bài giải hay phát hiện sai sót nào trong tài liệu thì xin đưa lên ý kiến trong group NHÓM PI . Link group : https://www.facebook.com/groups/NhomPI/ Dẫu đã cố gắng làm rất cẩn thận nhưng khó tranh khỏi sai sót, mong các bạn thông cảm . Cảm ơn các bạn đã đọc tài liệu . Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI Page 3 Mu c lu c Chương 1 ........................................................................ 4 Chương 2 ........................................................................ 19 Chương 3 ........................................................................ 27 Chương 2 ........................................................................ 33 Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI Page 4 Chương 1 : Khả o sả t hả m so Câu 1 : Cho hàm số  0 ax b y ad cb cx d      . Biết hàm số nhận  3;2I làm tâm đối xứng và đi qua điểm  1;1A . Tìm tung độ của điểm có hoành độ bằng 2 là : A. 1 B. 2 C. 0 D. đáp án khác Giải : ta có TCĐ : d x c   , TCN : a y c  . Do  3;2I là TĐX 3 3 2 1 2 2 d d a c a c a c                . Hàm số đi qua  1;1 1 2 1 3 2 2 a b A b a a a        . Tung độ 2 0x y   . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 2 : Cho hàm số   2 1 1 x y C x    và đường thẳng : 2d y x m  . Định m để  d C tại 2 điểm phân biệt ở 2 nhánh khác nhau . A. 0m  B. 0m  C. m D. đáp án khác Giải : Phương trình hoành độ giao điểm  C và d :      12 1 2 2 1 2 1 11 xx x m x x m xx               22 4 1 0 *x m x m      (do 1x  không phải nghiệm của  1 ). Để  C d tại hai điểm phân biệt   2 * 4 20 0m m m       .   C d tại 2 điểm phân biệt với mọi m Ta có : 1 2 1 2 4 2 1 . 2 m x x m x x        . Khi  C d tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh đồ thị thì ta có :     1 2 1 2 1 2 3 1 1 0 . 1 0 0 2 x x x x x x              đúng m  . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 3 : Cho hàm số sau : 2 2 1 1 x y x m     . Định m để hàm số có 5 tiệm cận : A. 0 1m  B. 0 1m  C. 0 1m  D. đáp án khác Giải : Vì đây là hàm phân thức nếu có 5 tiệm cận  Mẫu có 4 nghiệm phân biệt khác 1 3 2 4 m  Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm – NHÓM PI Page 5 Ta có : 2 4 2 21 0 12 1 333 444 x m mx x m mmm                     . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 4 : Hàm số 2 3 2 4 2 4 6 x x y x x x        có bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang : A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Giải : Tập xác định :  2;2D   . Từ tập xác định y không có tiệm cận ngang . Xét                 2 2 2 2 2 2 2 2 24 2 lim lim lim 3 2 1 3 2 1 3 2 1x x x x x x x xx x x x x x x x x x x                                              . 2x  là tiệm cận đứng của hàm số . Xét     2 1 4 2 lim 3 2 1x x x x x x             . 1x   là tiệm cận đứng của hàm số . Vậy Hàm số 2 3 2 4 2 4 6 x x y x x x        có 2 tiệm cận đứng . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 5 : Biết  0;2M ,  2; 2N  là các điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2y ax bx cx d    . Tính giá trị của hàm số tại 2x   : A.  2 2y   . B.  2 22y   . C.  2 6y   . D.  2 18y    Giải : Ta có: 23 2y ax bx c    . Vì (0;2)M , (2; 2)N  là các điểm cực trị của đồ thị hàm số nên: (0) 0 0 (1) (2) 0 12 4 0 y c y a b c              ; (0) 2 2 (2) (2) 2 8 4 2 2 y d y a b c d              Từ (1) và (2) suy ra: 3 21; 3; 0; 2 3 2 ( 2) 18a b c d y x x y             . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 6 : Cho hàm số   2 , , 0 ax bx ab y a b a ax b       . Tồn tại duy nhất 1 cặp  ,a b duy nhất để hàm số đạt cực trị tại 0x  và 1x  . Tính   2 P a b ab   . A. 16 81 B. 9 64 C. 16 121 D. 9 49 Giải :