HH C2 Gia tri luong giac cua mot goc bat ky

WORD 20 0.888Mb

HH C2 Gia tri luong giac cua mot goc bat ky là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 10 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Nguyễn Xuân Nam CHUYÊN ĐỀ 1 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ Câu 1. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Lý thuyết “cung hơn kém ” Câu 2. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. . B. C. . D. Lời giải Chọn D. Mối liên hệ hai cung bù nhau. Câu 3. Cho và là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Mối liên hệ hai cung bù nhau. Câu 4. Cho góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Câu 5. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. cot. Lời giải Chọn B. Mối liên hệ hai cung bù nhau. Câu 6. Hai góc nhọn và phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. . Câu 7. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. . B. . C. . D. Lời giải Chọn C. Giá trị lượng giác của góc đặc biệt. Câu 8. Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Câu 9. Giá trị của bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Câu 10. Giá trị của bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. . Câu 11. Giá trị của là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Câu 12. Giá trị của biểu thức là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. . Câu 13. Giá trị của bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. 1 Lời giải Chọn D. Ta có . Câu 14. Giá trị của bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. . Câu 15. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Giá trị lượng giác của góc đặc biệt. Câu 16. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Giá trị lượng giác của góc đặc biệt. Câu 17. Đẳng thức nào sau đây sai? A. . B.. C.. D. . Lời giải Chọn D. Giá trị lượng giác của góc đặc biệt. Câu 18. Cho hai góc nhọn và (. Khẳng định nào sau đây là sai? A. . B. . C.. D. . Lời giải Chọn B. Biểu diễn lên đường tròn. Câu 19. Cho vuông tại , góc bằng . Khẳng định nào sau đây là sai? A.. B. . C. . D. Lời giải Chọn A. . Câu 20. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Lý thuyết. Câu 21. Cho biết . Giá trị của bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. . Câu 22. Cho biết . Tính giá trị của biểu thức ? A. . B. . C. . D. Lời giải Chọn B. . Câu 23. Cho biết. Tính giá trị của ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. . Câu 24. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. . B. C. . D. Lời giải Chọn D. . Câu 25. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. . B. C. D. . Lời giải Chọn D. . Câu 26. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Công thức lượng giác cơ bản. Câu 27. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Công thức lượng giác cơ bản. Câu 28. Cho biết . Tính ? A. . B. . C. . D.. Lời giải Chọn D. Do . Ta có: . Câu 29. Giá trị của biểu thức là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. . Câu 30. Tổng bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. . Câu 31. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? A. . B. .C. . D. . Lời giải Chọn D. Công thức lượng giác cơ bản. Câu 32. Biết . Hỏi giá trị của bằng bao nhiêu ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta có: . . Câu 33. Biểu thức có giá trị bằng: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A.  .  . . Câu 34. Biểu thức: có giá trị bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. . Câu 35. Biểu thức có giá trị bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. . Câu 36. Giá trị của là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. . Câu 37. Chọn mệnh đề đúng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. . Câu 38. Giá trị của là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. . Câu 39. Cho . Giá trị của biểu thức là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. . Câu 40. Cho biết . Giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. . Câu 41. Cho . Tìm để . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. . Câu 42. Biểu thức bằng A. . B.. C. . D. . Lời giải Chọn C. . Câu 43. Rút gọn biểu thức sau A. . B. . C. . D. Lời giải Chọn A. . Câu 44. Đơn giản biểu thức . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. . Câu 45. Đơn giản biểu thức ta được A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. . Câu 46. Rút gọn biểu thức sau . A. . B. . C. . D. Lời giải Chọn A. . Câu 47. Cho biết . Tính . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. . Câu 48. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.. B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. . Câu 49. Khẳng định nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. . Câu 50. Rút gọn biểu thức ta được A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. . 2 Chương 12 Trang 1/8