KIEN THUC CHUAN BI 2018

PDF 19 1.277Mb

KIEN THUC CHUAN BI 2018 là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO_ Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế SĐT: 0935.785.115 Đăng kí học theo địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Hoặc Trung tâm Km 10 Hương Trà - Trung tâm C.Y.K 10/1 Bảo Quốc, TP Huế KIÕN THøC CHUÈN BÞ LuyÖn thi THPT 2018_2019 HuÕ, th¸ng 6/2018 [...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...] Luyện thi THPT Quốc gia 2018- 2019 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115… Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế PhÇn 1: KIÕN THøC GI¶I TÝCH CHUÈN BÞ I. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 1-BẢNG XÁC ĐỊNH DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC Phần tư Giá trị lượng giác I II III IV cos +   + sin + +   tan +  +  cot +  +  2-GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG ĐẶC BIỆT  0 6  4  3  2  sin 0 1 2 2 2 3 2 1 cos 1 3 2 2 2 1 2 0 tan 0 1 3 1 3 Không xác định cot Không xác định 3 1 1 3 0 Chú ý: cos : 1 sin 1, 1 1x x x                cos tan cot : sin 2 sin 2 cos : tan cot x x k x x k x x D x k x x k x                  3-QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC 3- 1)Công thức lượng giác cơ bản sin cos2 2 1   ; tan cos 2 2 1 1     ; , 2 k k             cot sin 2 2 1 1     ;   ,k k   ; tan cot. 1   ; , 2 k k           3- 2) Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt         sin sin cos cos tan tan cot cot 2 2k k k k                     a) Cung đối:  và    cos cos     tan tan     sin sin     cot cot    b) Cung bù:  và     sin sin      tan tan      cos cos      cot cot     [...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...] Luyện thi THPT Quốc gia 2018- 2019 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115… Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế d) Cung phụ: và 2   sin cos 2           tan cot 2           cos sin 2           cot tan 2           c) Cung hơn kém 1  :  và    sin sin       tan tan      cos cos     cot cot ( )    Cách nhớ : “COS đối- SIN bù-PHỤ chéo- khác 1 pi TANG, COTANG” 4-CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC *CÔNG THỨC CỘNG   sin sin cos cos sin a b a b a b    sin sin cos cos sina b a b a b     cos cos cos sin sin a b a b a b    cos cos cos sin sina b a b a b     tan tan tan tan tan1 . a b a b a b       tan tan tan tan tan1 . a b a b a b     *CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI: sin sin cos2 2 .a a a cos cos sin2 22a a a  cos sin2 22 1 1 2a a    tan tan tan2 2 2 1 a a a   Hệ quả: 2 1 cos 2 sin 2 a a   2 1 cos 2cos 2 a a   *CÔNG THỨC NHÂN BA: sin sin sin33 3 4a a a  cos cos cos33 4 3a a a  *CÔNG THỨC TANG: Đặt tan 2 a t  . Lúc đó: sin ; cos tan 2 2 2 2 2 1 1 1 2 1 t t a a t t t a t        *CÔNG THỨC TỔNG-TÍCH: sin sin sin cos2 2 2 a b a b a b     sin sin cos sin2 2 2 a b a b a b     cos cos cos cos2 2 2 a b a b a b     cos cos sin sin2 2 2 a b a b a b      *CÔNG THỨC TÍCH-TỔNG:    sin cos sin sin 1 . 2 a b a b a b         sin cos cos 1 sin . 2 a b a b a b         cos cos cos cos 1 . 2 a b a b a b      *KẾT QUẢ QUAN TRỌNG: sin cos sin2 4 a a a         cos sin cos2 4 a a a             sin sin cos sin sin cos 2 2 1 2 1 2 a a a a a a       tan cot sin 2 2 a a a   ; cot tan cot2 2a a a  4 4 21sin cos 1 sin 2 2 a a a   6 6 23sin cos 1 sin 2 4 a a a   [...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...] Luyện thi THPT Quốc gia 2018- 2019 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115… Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế II. C¤NG THøC §¹O HµM 1) Công thức đạo hàm các hàm số cơ bản Đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản Đạo hàm của các hàm số hợp  u u x / 1( )x x   / 2 1 1 ; 0x x x            / 1 ; 0 2 x x x      / 1u u u    / 2 1 'u u u          // 2 u u u   sin cos / x x  cos sin / x x   tan tan cos / 2 2 1 1 ; 2 x x x k x           cot cot sin / 2 2 1 1 ;x x x k x         sin cos / / .u u u  cos sin / / .u u u     tan tan cos / / / 2 2 1 u u u u u       cot cot sin / / / 2 2 1 u u u u u        / x xe e    ln / . ; 0x xa a a a 