Ngân hàng đề mũ, loga Nhận biết

WORD 23 0.508Mb

Ngân hàng đề mũ, loga Nhận biết là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Ngân hàng đề: Mũ logarit Cấp độ: Nhận biết 1. Giải phương trình : A. x= 11 B. x = 10 C. x = 4 D. x = 8 HD: + => A đúng + B Sai: phương trình + C Sai: phương trình + D Sai: phương trình 2. Tìm tập xác định của phương trình A. (0;+) B. (-1;+) C. R D. HD: + ĐKXD: đúng + B Sai: + C Sai: không có điều kiện + D Sai: => Vô nghiệm do vô nghiệm 3. Giải phương trình: Một học sinh làm như sau: + Bước 1: Phương trình đã cho tương đương với + Bước 2: Hay là (do 22x >0 + Bước 3: Do đó Vậy phương trình đã cho có nghiệm x =0 Bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai ở bước nào ? A. sai ở bước 2 B. sai ở bước 1 C. sai ở bước 3 D. Đúng HD: + Bước 1: đúng + Bước 2: sai do áp dụng tính chất 4. Tìm số nghiệm của phương trình A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 HD: + phương trình => A đúng + B Sai: học sinh loại trường hợp Câu 5. Giải phương trình 3x-1 = - 3. A. Phương trình vô nghiệm B. x = 0 C. x = 2 D. x = - 2 Đáp án. Phương trình vô nghiệm do VT = 3x – 1 > 0, VP = - 3 < 0 Đáp án nhiễu: B. Học sinh chuyển – 3 = 3-1 C. Học sinh không để ý dấu – trước số 3 D. Học sinh chuyển – 3 = 3-1 sau đó giải phương trình x – 1 = - 1 sai Câu 6. Giải phương trình A. x = -1 B.x = 7 C. x = log2129 D. x = - 7 Đáp án. Đáp án nhiễu: B. Học sinh chuyển 1/16 = 24 C. Học sinh nhầm 2x – 3 = 2x - 23 D. Học sinh giải do chuyển vế không đổi dấu Câu 7. Giải phương trình log3( x + 1) = 2 A. x = 8 B. x = 7 C. x = 9 D. x = 10 Đáp án. x + 1 = 32 x = 8 Đáp án nhiễu: B. Học sinh nhầm x + 1 = 23 C. Học sinh nhầm tính chất log3( x + 1) = log3x + log31 D. Học sinh giải pt x + 1 = 32 nhầm Câu 8. Giải phương trình log3x + log9x = 6 A. x = 81 B. x = 9 D. x = 8 D. x = 64 Đáp án. Đáp án nhiễu: B. Học sinh nhầm log9x = 2log3x C. Học sinh nhầm log9x = 2log3x sau đó biến đổi D. Học sinh biến đổi Câu 9. Cho các bất đẳng thức sau: (I) (II) (III) (IV) Có bao nhiêu bất đẳng thức đúng? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải và giải thích phương án sai A. Các bất đẳng thức đúng là (II) và (III). (Có thể sử dụng MT để kiểm tra). Câu 10. Cho biết và . Kết luận nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải và giải thích phương án sai A. mà mà Câu 11. Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng. A. Khoảng đồng biến của hàm số là . B. Khoảng đồng biến của hàm số là . C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số nghịch biến trên tập xác định.@TXĐ: Hướng dẫn giải và giải thích phương án sai A. Cơ số 3>1 nên khoảng đồng biến của hàm số là Câu 12. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x 0 y/ + y A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải và giải thích phương án sai Phương án đúng là A. Hàm số đồng biến trên khoảng và ; Câu 13 Trong các hình sau hình nào là dạng đồ thị của hàm số A. (II). B. (I). C. (IV). D. (III). Câu 14. Một người gửi vào ngân hàng số tiền 500.000.000 đồng, với lãi suất 0,8%/ 1 tháng theo thể thức lãi kép. Hỏi sau 8 tháng người đó nhận được số tiền là bao nhiêu? A.532910480 B. 528681032 C. 925465105 D. 856912134 Hướng dẫn giải và giải thích phương án sai Gửi ngân hàng khoản tiền A, lãi suất mỗi tháng r, q = 1 + r. Số tiền nhận được sau n tháng là A.qn Học sinh hay nhầm lẫn chọn q = 1,08 trong khi đó đó chính xác q là 1,008 Câu 15. Dân số Việt nam năm 2016 là 94.350.000 người, với tỉ lệ tăng dân số tự nhiên là 1,1%. Hỏi đến năm 2020 dân số Việt Nam là bao nhiêu ? A. 98594085 B. 98570401 C. 99654676 D. 99684606 Hướng dẫn giải và giải thích phương án sai Công thức tăng dân số tự nhiên là A.ent do đó đáp án là A. Học sinh sẽ nhầm lẫn theo hướng thay bằng công thức A.(1+r)n ( phương án B) hoặc nhầm lẫn khi thay công thức với n = 5 ( phương án C, D). Câu 16 : Cho hàm số , chọn phương án đúng trong các phương án sau? A. B. C. D. Hướng dẫn giải và giải thích phương án sai A. B. Học sinh có thể tính sai đạo hàm của tử thức. C. D. Học sinh có thể nhớ sai công thức. Câu 17: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng về đạo hàm của f(x)? A. B. . C. D. . Hướng dẫn giải và giải thích phương án sai A. B. Học sinh có thể sai do không nhận dạng được hàm số hợp. C. Học sinh có thể sai do không đạo hàm mũ u của eu. D. Học sinh sai do tính sai đạo hàm của u trong eu. Câu 18. Hàm số f(x) = đạt cực trị tại điểm nào trong các điểm sau ? A. x = 1 B. x = 1 và x = -1. C. x = 0. D. Không có điểm cực trị. Hướng dẫn giải và giải thích phương án sai A. Tính giới hạn và lập bảng biến thiên ta có kết quả. B. Học sinh có thể tính nhầm đạo hàm của e-x. C. Học sinh có thể giải sai phương trình y’ = 0. D. Các lỗi sai khác có thể mắc phải. Câu 19. Hàm số f(x) = đạt cực trị tại điểm nào trong các điểm sau ? A. x = . B. x = . C. x = . D. x = e. Hướng dẫn giải và giải thích phương án sai A. . B. C. D. Học sinh có thể tìm sai đạo hàm hoặc giải sai phương trình y’ = 0. Câu 20 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn A.