Đạ lý theo chủ đề

WORD 24 0.140Mb

Đạ lý theo chủ đề là tài liệu môn Địa Lý trong chương trình Lớp 12 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

CHỦ ĐỀ: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỖ Câu 1: Trong công cuộc đổi mới ở nước ta, lĩnh vực nào được đổi mới đầu tiên: A. Công nghiệp B. Nông nghiệp C. Dịch vụ D. Tất cả các ngành Câu 2: Công cuộc đổi mới ở nước ta thông qua Đại Hội Đảng lần VI diễn ra vào năm nào: A. 1979 B.1986 C. 1991 D. 1985 Câu 3: Xu thế của Công cuộc đổi mới ở nước ta là: A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng XHCN C. Tăng cường giao lưu hợp tác quốc tế D. Tất cả các ý trên Câu 4: Việt Nam và Hoa Kì bình thường hóa quan hệ từ năm nào: A. 1986 B.1995 C. 1991 D. 2000 Câu 5: Việt Nam gia nhập ASEAN vào thời gian nào A. 05/1993 B.06/1994 C. 07/1995 D. 08/1996 Câu 6: Khu vực mậu dịch tự do ASEAN thường được gọi là: A. AFTA B.AFFA C. AFAT D.Các ý trên Câu 7: Việt Nam gia nhập WTO vào thời gian nào: A. 09/2006 B.11/2006 C. 12/2006 D. 01/2007 Câu 8: Công cuộc đổi mới ở nước ta đã đạt được những thành tựu to lớn nào: A. Thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và khá ổn định. C. Giảm nhanh tỉ lệ hộ nghéo. D. Tất cả các ý trên Câu 9: Tổng diện tích đất liền và hải đảo của nước ta ( 2006) là bao nhiêu? A. 331.212 km2 B. 332.212 km2 C. 331.363 km2 D. 331.312 km2 Câu 10: Hãy điền mũi tên thích hợp về hệ tọa độ địa lí của nước ta Hệ tọa độ địa lí Nằm ở tỉnh 1.Vĩ độ : 230 23’ B A. Khánh Hòa 2. Vĩ độ : 80 34’ B B.Cà Mau 3. Kinh độ : 1020 10’ Đ C.Hà Giang 4. Kinh độ : 1090 24’ Đ D. Điện Biên Câu 11: Việt Nam nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới Bắc Bán Cầu nên thường xuyên chịu ảnh hưởng của loại gió nào: A. Gió mùa châu Á. B. Gió tín phong C. Gió mùa Đông Bắc. D. Tất cả các ý trên. Câu 12: Nước ta nằm trong khu vực múi giờ thứ mấy: A. Múi giờ thứ 6 B. Múi giờ thứ 7 C. Múi giờ thứ 8 D. Múi giờ thứ 9 Câu 13: Vị trí địa lí nước ta tạo điều kiện thuận lợi : A. Phát triển kinh tế biển B. Phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới với đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp C. Mở rộng thị trường, tăng cường giao lưu hợp tác quốc tế D. Tất cả thuận lợi trên Câu 14: Yếu tố nào sau đây giúp Việt Nam hội nhập nhanh vào ASEAN: A. Vị trí địa lí B. Đường lối đổi mới C. Xu hướng từ đối đầu sang đối thoại D. Các ý trên. Câu 15: nước ta có đường bờ biển dài bao nhiêu: A. 2360 km B.3260 km C.3206 km D.3620 km Câu 16: Đường biên giới của nước ta kéo dài 4600km tiếp giáp với các nước là A. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia B. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Lào C. Trung Quốc, Campuchia, Lào D. Lào, Thái Lan, Campuchia Câu 17: Hiện nay nước ta có bao nhiêu tỉnh giáp biển: A. 26 tỉnh B.27 tỉnh C.28 tỉnh D.29 tỉnh Câu 18: Theo công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982, thì vùng biển nuwocs ta bao gồm những bộ phận nào A. Nội thủy, lãnh hải.tiếp giáp lãnh hải thềm lục địa B. Nội thủy, lãnh hải. thềm lục địa, vùng đặc quyền kinh tế C. Nội thủy, lãnh hải.tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa D. Tất cả đều đúng Câu 19: Trong vùng tiếp giáp lãnh hải, Nhà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp nào sau đây: A. Bảo vệ an ninh quốc phòng B. Kiểm soát thuế quan. C. Các qui định về y tế, môi trường, nhập cư. D. Tất cả các ý trên. Câu 20: Nước ta hiện nay có bao nhiêu huyện đảo: A. 10 huyện đảo B. 11 huyện đảo C. 12 huyện đảo D. 13 huyện đảo Câu 21: Đường bờ biển nước ta chạy dài theo hình chử S từ……………đến ………………..? A. Móng Cái đến Cà Mau B. Móng Cái đến Hà Tiên C. Quảng Ninh đến Kiên Giang D. Quảng Ninh đến Cà Mau Câu 22: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào của nước ta? A. Khánh Hòa B. Bà Rịa – Vũng Tàu C. Thành phố Đà Nẳng D. Kiên Giang Câu 23: Để phát triển nền kinh tế của đất nước cần phải: A. Biết phát huy sức mạnh tổng hợp của các nguồn lực. B. Khai thác và sử dụng tốt nguồn tài nguyên thiên nhiên. C. Nâng cao trình độ dân trí. D. Có đường lối phát triển kinh tế hợp lý. Câu 24: Tỉnh nào của nước ta không giáp biển: A. Ninh Bình. B. Vĩnh Long. C. Kiên Giang. D. Sóc Trăng. Câu 25: Nhà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp để bảo vệ an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, quy định về y tế, môi trường, nhập cư…: A. Vùng lãnh hải. B. Tiếp giáp lãnh hải. C. Đặc quyền kinh tế. D. Thềm lục địa. Câu 26: Việc bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia của nước ta gặp nhiều khó khăn là do: A. Đất nước nhiều đồi núi. B. Tiếp giáp nhiều nước trên biển C. Có đường biên giới kéo dài trên đất liền và trên biển D. Lãnh thổ hẹp ngang và kéo dài. Câu 27: Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển là: A. Vùng lãnh hải. B. Đặc quyền kinh tế. C. Tiếp giáp lãnh hải. D. Thềm lục địa. CHỦ ĐỀ: ĐỊA HÌNH, ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI Câu 28: Điểm nào không phải là đặc điểm của địa hình nước ta: A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích cả nước. B. Đồi núi thấp chiếm gần 60% diện tích cả nước. C.Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích. D. Địa hình có sự phân hóa đa dạng thành nhiều khu vực Câu 29: Dãy núi có địa hình cao nhất của nước ta là A. Trường Sơn Bắc. B. Con voi. C. Trường