Phan dang va ky thuat giai toan ham so va do thi tran thanh hien

PDF 20 3.176Mb

Phan dang va ky thuat giai toan ham so va do thi tran thanh hien là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

ĐS 12 – CHƯƠNG I [LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 77/11 THÁI PHIÊN – ĐN. DI ĐỘNG: 0364 968 6263] FANPAGE: NHÓM LUYỆN THI MPEC WEBSITE: TRUNGTAMMPECDANANG.COM PHÂN DẠNG DỄ NHỚ VÀ KỸ THUẬT GIẢI NHANH CHỦ ĐỀ 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM KHẢO SÁT HÀM SỐ BÀI TOÁN 1 Tìm khoảng ĐB - NB của hàm số. Đồng biến trên D  ' 0,y x D   Nghịch biến trên D  ' 0,y x D   Chú ý: Hàm phân thức ax b cx d   Đồng biến: ' 0y   Ngịch biến: ' 0y  P2 1: Lập bảng biến thiên  Tính 'y  ( Xét dấu 'y ) PP xét dấu: Hàm thường gặp:  y ax b  : Phải cùng, trái khác  2y ax bx c   : 2 nghiệm Trong trái, ngoài cùng 1 hoặc vô nghiệm Cùng dấu với a, x R   3 2y ax bx cx d    : 3 nghiệm Phải cùng, tiếp theo xen dấu 2 nghiệm Xét dấu nghiệm đơn (nghiệm 1x casio) 1 nghiệm Phải cùng, trái khác P2 2: Casio: Dùng Mode 7 Nhập hàm   ?f x   Start: … End … là khoảng trong đáp án A, B, C, D. Kiểm tra giá trị  f x trong máy tính.  Nếu  f x tăng thì đồng biến  Nếu  f x giảm thì nghịch biến BÀI TOÁN 2 Tìm m để hàm số ĐB –NB trên khoảng  ;a b Loại  3 2x x xy a b c d     ĐB trên R 0 0 a       NB trên R 0 0 a      Loại  x x a b y c d    ĐB trên TXĐ . . 0a d b c   NB trên TXĐ . . 0a d b c   Loại  3 2x x xy a b c d    ĐB trên  ;a b  ' 0, ;y x a b    NB trên  ;a b  ' 0, ;y x a b    PP Cô lập m:             , ; , ; x m g x x a b m Ming x m g x x a b m Ma g x            Loại  x x a b y c d     ĐB trên  ;  . . 0a d b c d c           NB trên  ; . . 0a d b c d c          BÀI TOÁN 3 Tìm điểm cực trị của đồ thị hàm số ĐK cần: Cực trị là nghiệm của ' 0y  hoặc 'y không xác định. ĐK đủ: Dấu hiệu 1: Xét dấu 'y a là cực tiểu a là cực đại Dấu hiệu 2:     '' 0 D '' 0 y a a C y a a CT        + _a+_ a ĐS 12 – CHƯƠNG I [LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 77/11 THÁI PHIÊN – ĐN. DI ĐỘNG: 0364 968 6263] FANPAGE: NHÓM LUYỆN THI MPEC WEBSITE: TRUNGTAMMPECDANANG.COM BÀI TOÁN 5 Tìm GTLN – GTNN của hàm số Loại 1: Trên  ;a b : B1: Tìm  ;ix a b và  ' 0if x  B2:               min ; ; x x ; ; i i Min f a f b f x Ma ma f a f b f x   P 2 2: Casio: Mode 7 Loại 2: Trên khoảng  ;a b hoặc R: Lập bảng biến thiên. Chú ý: Hàm x x a b y c d     ' 0y  trên  ;a b :    ,Min f a Max f b   ' 0y  trên  ;a b :    ,Min f b Max f a  BÀI TOÁN 4 Bài toán cực trị có chứa tham số m Loại 1: Tìm m biết trƣớc CĐ hoặc CT  0x là CĐ     0 0 ' 0 '' 0 y x y x      0x là CT     0 0 ' 0 '' 0 y x y x     Loại 2: Tìm m để HS có 1 – 2 – 3 cực trị  3 2x x xy a b c d     2 cực trị ' 0y  có 2 nghiệm phân biệt  Ko có cực trị khi ' 0y  có 1 nghiệm hoặc vô N0  4 2x xy a b c    có 3 cực trị khi . 0a b   có 1 cực trị khi . 0a b  Loại 3: Tìm m 3 2x x xy a b c d    có 2 CT thỏa YC  ' 0y  có 2 nghiệm phân biệt 0 0 a      Áp dụng viet: 1 2 1 2; . b c x x x x a a     Loại 4: Tìm m để 4 2x xy a b c   có 3 cực trị thỏa tính chất tam giác. Chú ý: Ba điểm      1 1 2 20;c , ; , ;A B x y C x y luôn có tính chất cân tại A. Loại 5: Phƣơng trình qua các điểm cực trị  3 2x x xy a b c d    P 2 1: ' 0y  tìm 2 điểm    1 1 2 2; , ;A x y B x y Viết pt đường thẳng AB có : : vtpt n AB qua A     P 2 2: Dùng Casio B1: vào CMPLX B2: Nhập công thức: '. '' 18 y y y a  B3: CALC với X = i, Y = 1000 BÀI TOÁN 6 Ứng dụng GTLN – GTNN vào bài toán thực tế Ý tƣởng: B1: Dựa vào giả thuyết lập hàm số  y f x . B2: Tìm Min – Max của  f x Đây là bài tập Vận dụng và vận dung cao. Yêu cầu các em phải liên kết được các giả thuyết của bài toán BÀI TOÁN 7 Tìm tiệm cận của hàm số  Nếu lim x y a   và lim x y b   thì hàm số 2 tiệm cận ngang. y a và y b  Nếu 0 lim x x y    hoặc 0 lim x x y    ( Chỉ cần thỏa một trong 4 kết quả trên là ok) thì hàm số có tiệm cận đứng là: 0x x Chú ý:     1 1 ... ... m n f x a x y g x b x      Bậc tử = bậc mẫu  TCN 1 1 a y b   Bậc tử < bậc mẫu  TCN 0y   Bậc tử > bậc mẫu  Ko có tiệm cận ngang. ĐS 12 – CHƯƠNG I [LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 77/11 THÁI PHIÊN – ĐN. DI ĐỘNG: 0364 968 6263] FANPAGE: NHÓM LUYỆN THI MPEC WEBSITE: TRUNGTAMMPECDANANG.COM BÀI TOÁN 8 Bài toán tiệm cận có chứa tham số m Loại 1: Tìm m để HS có tiệm cận đứng  Hàm     f x y g x  ( Xét 0x là nghiệm của mẫu) Để 0x x là TCĐ khi     0 0 0 0 g x f x    hoặc  0 0g x  và 0x thỏa điều kiện của hàm số. Loại 2: Tìm m để HS có tiệm cận ngang  Bậc tử phải nhỏ hơn hoặc bằng bậc mẫu BÀI TOÁN 9 Nhận dạng đồ thị hàm số  3 2x xy ax b c d    A hướng B Điểm uốn  0a  : Đi lên  0a  : Đi xuống  . 0a b  Lệch phải  . 0a b  Lệch trái  0b  trùng gốc O C cực trị D giao Oy  . 0a c  hai phía Oy  . 0a c  cùng phía Oy  0c  CT thuộc Oy