Tài liệu Giải tích 12 Chương 4

WORD 23 3.091Mb

Tài liệu Giải tích 12 Chương 4 là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH 12-CHƯƠNG 4 CHỦ ĐỀ . SỐ PHỨC Loại . SỐ PHỨC TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2017 Câu 1. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Cho hai số phức và . Tìm số phức . A. B. C. D. Câu 3. Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức và là nghiệm ? A. B. C. D. Câu 4. Cho số phức . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức trên mặt phẳng tọa độ ? A. B. C. D. Câu 5. Cho số phức thỏa mãn . Tính A. B. C. D. Câu 6. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn và là số thuần ảo ? A. B. Vô số C. D. Câu 8. Cho hai số phức và . Tìm số phức A. . B. C. D. Câu 9. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn và là số thuần ảo. A. B. C. D. Câu 10. Cho số phức . Tìm phần thực a của z. A. B. C. D. Câu 11. Tìm tất cả các số thực x, y sao cho A. B. C. D. Câu 12. Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Tính A. . B. C. . D. . Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn và . Tính . A. B. C. D. Câu 14. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn và là số thuần ảo ? A. Vô số B. C. D. Câu 15. Cho số phức . Tính . A. B. C. D. Câu 16. Tìm số phức z thỏa mãn A. B. C. D. Câu 17. Cho số phức . Tìm điểm biểu diễn của số phức trên mặt phẳng tọa độ. A. B. C. D. Câu 18. Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Gọi M, N lần lượt là các điểm biểu diễn của trên mặt phẳng tọa độ. Tính với O là gốc tọa độ. A. . B. C. . D. . Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn và . Tìm số phức . A. B. C. D. Câu 21. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn và. Tìm số phần tử của S. A. B. C. 1 D. 3. Loại . SỐ PHỨC & CÁC PHÉP TOÁN Câu 1: Biết rằng số phức thỏa . Mệnh đề nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu 2: Cho số phức . Giá trị nào của để A. B. C. D. Câu 3: Viết số phức dưới dạng đại số: A. B. C. D. Câu 4: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Số phức khi và chỉ khi B. Số phứcđược biểu diễn bởi điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy. C. Số phứccó môđun là D. Số phứccó số phức đối Câu 5: Cho số phức và các mệnh đề. Khi đó số là: 1) Điểm biểu diễn số phức là . 2) Phần thực của số phức là a; 3) Môdul của số phức là 4) A.Số mệnh đề đúng là 2 B. Số mệnh đề đúng là 1 C. Số mệnh đề sai là 1 D. Cả 4 đều đúng Câu 6: Mệnh đề nào sau đây sai. A. B. C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiệnlà đường tròn tâm O, bán kính R = 1 D. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi phần thực và phần ảo tương ứng bằng nhau Câu 7: Cho hai số phức . Lựa chọn phương án đúng: A. B. C. D. Câu 8: Cho các số phức . Trong các kết luận sau: (I). là số thực, (II). là số thuần ảo, (III). là số thực, Kết luận nào đúng? A. Cả I, II, III. B. Chỉ II. III. C. Chỉ III, I. D. Chỉ I, II. Câu 9: Cho số phức . Xét các số phức và . Khi đó A. B. đều là số ảo C. là số ảo D. là số ảo Câu 10:Cho số phức z = . Số phức 1 + z + z2 bằng: A. B. 2 - C. 1 D. 0 Câu 11: Giá trị biểu thức là: A. B. C. D. Câu 12: Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau: A. B. C. D. Câu 13: Cho và các đẳng thức: Số đẳng thức đúng trong các đẳng thức trên là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 14: Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng? A. B. C. D. Câu 15: Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng? A. B. C. D. Câu 16: Số nào trong các số phức sau là số thuần ảo ? A. B. C. D. Câu 17: Giá trị của với là A. B. C. 0 D. 1 Câu 18: Các số thỏa mãn đẳng thức . Khi đó tổng là: A. - 7 B. - 1 C. 13 D. - 13 Câu 19: Cho số phức z = x + yi ; x, y thỏa mãn z3 = 18 + 26i. Giá trị của là: A. B. C. D. Câu 20: Các số nguyên dương n để số phức là số thực ? số ảo ? là: A. n = 2 + 6k, k B. n = 2 + 4k, k C. n = 2k, k D. n = 3k, k Câu 21: Cho số phức khi đó bằng: A. B. C. D. Câu 22: Tính số phức : A. 1 + i B. 2 + 2i C. 2 – 2i D. 1 – i Câu 23: Cho , tính . A. 4 B. 0 C. 3 D. 1 Câu 24: Tính giá trị là A. −1 B. 0 C. 1 + i D. 1 – i Câu 25: Tính kết quả là A. B. C. D. Câu 26: Giá trị của biểu thức là: A. B. 2 C. D. Câu 27: Nếu thì A. Là số ảo B. Bằng 0 C. Lấy mọi giá trị phức D. Lấy mọi giá trị thực Câu 28: Số phức bằng: A. B. 2 C. D. Câu 29: Biết số phức ( với a, b, c là những số tự nhiên) thỏa mãn . Khi đó giá trị của a là: A. - 45 B. 45 C. - 9 D. 9 Câu 30: Cho x, y là 2 số thực thỏa điều kiện: là: A. B. C. D. Câu 31: Cho . A. B. C. 85 D. Câu 32: Cho hai số phức và các mệnh đề sau: (I) ; (II) ; (III) . Mệnh đề đúng là: A. Chỉ (I) và (III) B. Cả (I), (II) và (III) C. Chỉ (I) và (II) D. Chỉ (II) và (III) Câu 33: Tìm căn bậc hai của số phức A. và B. và C. và D. và Câu 34: Cho . Tính ta được kết quả là: A. B. 0 C. D. Câu 35: Cho số phức . Nhận xét nào sau đây luôn đúng? A. B. C. D. Câu 36: Tìm các căn bậc 2 của số phức A. B. C. D. Câu 37: Tính ta được kết quả là: A. B. C. D. Câu 38: Giá trị của là A. B. C. D. Câu 39: Tính ta được kết quả viết dưới dạng đại số là: A. B. C. D. Câu 40: Tìm các căn bậc hai của - 9 A. - 3 B. 3 C. 3i