Tài liệu Toán 11 Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết chương 1 Hình học lớp 11 File word có đáp án

WORD 70 0.622Mb

Tài liệu Toán 11 Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết chương 1 Hình học lớp 11 File word có đáp án là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 11 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Đặt mua trọn bộ chuyên đề lớp 11 môn Toán file word Cách 1: Soạn tin “ Đăng ký bộ đề chuyên đề lớp 11 Toán” gửi đến số 0982.563.365 Cách 2: Đăng ký tại link sau http://dethithpt.com/dangkytoan/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 11 Chương I. PHÉP BIẾN HÌNH 1. KHUNG MA TRẬN Chủ đề Chuẩn KTKN Cấp độ tư duy Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Phép tịnh tiến Câu 1Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 630% Phép quay Câu 7 Câu 8 Câu 9Câu 10 Câu 11 525% Phép vị tự Câu 12Câu 13 Câu 14Câu 15 Câu 16 525% Phép dời hình Câu 17 Câu 18 210% Phép đồng dạng Câu 19 Câu 20 210% Cộng 630% 630% 630% 210% 20100% 2. CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ 1. Phép tịnh tiến - Biết định nghĩa (Câu 2) - Vận dụng được định nghĩa và công thức tọa độ của phép tịnh tiến (Câu 1, Câu 3, Câu 4, Câu 5, câu 6). 2. Phép quay - Biết xác định ảnh của một điểm qua phép quay (Câu 7, Câu 9). - Nắm được tính chất của phép quay (Câu 8, Câu 10). - Vận dụng (mức thấp) được tính chất của phép quay (Câu 11) 3. Phép vị tự - Sử dụng biểu thức tọa độ của phép vị tự để tìm ảnh của điểm, tâm vị tự (Câu 12, Câu 13). - Vận dụng (mức thấp) tính chất và biểu thức tọa độ của phép vị tự để tìm ảnh của đường thẳng (Câu 14), tìm ảnh đường tròn (Câu 15) . - Vận dụng (mức độ cao) biểu thức tọa độ của phép vị tự và tính chất hình học phẳng để tìm tọa độ của một điểm (Câu 16). 4. Phép dời hình - Biết khái niệm về tính chất của phép dời hình (Câu 17) - Vận dụng (mức thấp) được định nghĩa và tính chất của phép dời hình (Câu 18) 5. Phép đồng dạng - Biết được định nghĩa các phép dời hình và phép đồng dạng (Câu 19). - Vận dụng (mức thấp) tìm ảnh của đường tròn qua phép hợp thành của phép vị tự và phép quay (Câu 20). 3. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI Chương I. Phép biến hình CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ Phép tịnh tiến 1 Nhận biết: Biết công thức tọa độ phép tịnh tiến để tìm tọa độ một điểm qua phép tịnh tiến. 2 Nhận biết: Biết định nghĩa tìm ảnh của một hình qua phép tịnh tiến. 3 Thông hiểu: Biết công thức tọa độ phép tịnh tiến để tìm tọa độ một đường tròn qua phép tịnh tiến. 4 Thông hiểu: Biết công thức tọa độ phép tịnh tiến để tìm tọa độ điểm cho ảnh qua phép tịnh tiến. 5 Vận dụng thấp: Biết công thức tọa độ phép tịnh tiến và tính chất phép tịnh tiến để tìm vectơ tịnh tiến. 6 Vận dụng cao: Biết công thức tọa độ phép tịnh tiến và tính chất phép tịnh tiến để tìm tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước. Phép quay 7 Nhận biết: Xác định ảnh của điểm qua phép quay trên hình vẽ. 8 Nhận biết: Các tính chất của phép quay. 9 Thông hiểu: Tìm tọa độ ảnh của một điểm qua phép quay 10 Thông hiểu: Tính giá trị biểu thức liên quan đến tọa độ của ảnh của một điểm qua phép quay. 11 Vận dụng thấp: Tính chất bảo toàn khoảng cách để tính độ dài ảnh của một dây cung là giao điểm của đường thẳng và đường tròn qua một phép quay. Phép vị tự 12 Thông hiểu: Biểu thức tọa độ của phép vị tự để tìm tọa độ của một điểm qua phép vị tự khi biết điểm tạo ảnh. 13 Thông hiểu: Biểu thức tọa độ của phép vị tự để tìm tọa độ của tâm vị tự khi biết điểm tạo ảnh và điểm ảnh. 14 Vận dụng thấp: Sử dụng tính chất và biểu thức tọa độ của phép vị tự để tìm ảnh của đường thẳng. 15 Vận dụng thấp: Sử dụng tính chất và biểu thức tọa độ của phép vị tự để tìm ảnh của đường tròn. 16 Vận dụng cao: Vận dụng biểu thức tọa độ của phép vị tự và tính chất hình học phẳng (đường tròn Ơ le) để tìm tọa độ của một điểm. Phép dời hình 17 Nhận biết: Các tính chất của phép dời hình 18 Vận dụng thấp: Vận dụng định nghĩa để tìm ra phép dời hình khi thực hiện liên tiếp hai phép biến hình. Phép đồng dạng 19 Nhận biết: Nhớ định nghĩa các phép dời hình và phép đồng dạng để tìm mệnh đề sai. 20 Vận dụng thấp: Tìm ảnh của đường tròn qua phép hợp thành của phép vị tự và phép quay. 4. ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho vectơ và điểm . Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ . A. . B. . C.. D. . Câu 2: Cho hình thang có là hai đáy và . Gọi E là trung điểm của . Ảnh của tam giác qua phép tịnh tiến theo vec tơ là A. tam giác BEC. B. tam giác AEB. C. tam giác ABC. D. tam giác ABC. Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn . Viết phương trình đường tròn là ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ . A. . B. . C. . D. . Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(0;2) và . Điểm là ảnh điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ . Tìm tọa độ điểm M. A. . B. C. D. Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo vectơ . Tìm tọa độ vectơ có độ dài ngắn nhất. A. B. C. D. Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol và parabol là ảnh của qua phép tịnh tiến theo , với . Gọi là giao điểm của với Ox, là giao điểm của với Ox , lần lượt là đỉnh của và . Tìm tọa độ điểm để diện tích tam giác bằng năm lần diện tích tam giác . A. . B. . C. . D. . Câu 7: Cho