Tài liệu Toán 12 Đề số 10 Gv Nguyễn Thanh Tùng

WORD 21 1.726Mb

Tài liệu Toán 12 Đề số 10 Gv Nguyễn Thanh Tùng là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Đặt mua 400 đề thi thử môn Toán 2018 file word có lời giải chi tiết Cách 1: Soạn tin “ Đăng ký 400 đề Toán 2018” gửi đến số 0982.563.365 Cách 2: Đăng ký tại link sau http://dethithpt.com/dangkytoan/ ĐỀ SỐ 10 CÂU HỎI THUỘC CẤP ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về dấu của ? A. B. C. D. hoặc Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ? A. B. C. D. Câu 3. Số cách sắp xếp 4 người ngồi vào 4 trong 10 chiếc ghế trên một hàng ngang là? A. B. C. D. Câu 4. Cho số phức . Phát biểu nào sau đây đúng? A. Số phức z có phần thực bằng và phần ảo bằng 5. B. Số phức z có phần thực bằng 5 và phần ảo bằng . C. Số phức z có phần thực bằng và phần ảo bằng 5. D. Số phức z có phần thực bằng 5 và phần ảo bằng . Câu 5. Số đỉnh của một bát diện đều là A. 6. B. 8. C. 10. D. 12. Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: . Trong các điểm dưới đây, điểm nào thuộc đường thẳng d? A. B. C. D. Câu 7. Tính giới hạn A. 0. B. 7. C. D. Câu 8. Hàm số có điểm cực tiểu khi điều kiện đầy đủ của m là A. B. C. D. Câu 9. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên x 1 2 0 + 0 y 3 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2. B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 và giá trị nhỏ nhất bằng . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành. Câu 10. Cho hàm số . Phương trình có nghiệm là A. . B. C. hoặc D. hoặc Câu 11. Gọi D là tập xác định của hàm số . Khi đó tập D là A. B. C. D. Câu 12. Biết là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ . Khi đó tính giá trị của biểu thức A. B. C. D. Câu 13. Nguyên hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 14. Nếu liên tục trên và . Khi đó, giá trị của bằng A. 5. B. 9. C. 19. D. 29. Câu 15. Mệnh đề nào dưới đây sai? A. là một số thực. B. C. là một số thực. D. Câu 16. Cho hình nón có đường kính đáy bằng a và chiều cao h. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là A. B. C. D. Câu 17. Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác là tam giác đều cạnh bằng 4 và diện tích tam giác bằng 8. Khi đó thể tích V của khối lăng trụ bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và hai mặt phẳng . Mặt phẳng đi qua M và đồng thời vuông góc với cả hai mặt phẳng có phương trình là? A. B. C. D. CÂU HỎI THUỘC CẤP ĐỘ VẬN DỤNG Câu 19. Cho mặt cầu và điểm . Giả sử đường thẳng d đi qua điểm M cắt tại hai điểm P, Q sao cho độ dài đoạn PQ lớn nhất. Khi đó, phương trình đường thẳng d là A. B. C. D. Câu 20. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có 6 nghiệm thực phân biệt. A. B. C. D. Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận. A. B. C. D. Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng (1;2)? A. 5. B. 6. C. 7. D. Vô số. Câu 23. Cho hàm số. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để điểm cực đại, cực tiểu của hàm số đã cho có hoành độ là một số dương. A. B. C. D. Câu 24. Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 25. Cho thỏa mãn . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ? A. B. C. D. Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt . A. B. C. D. Câu 27. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x. Khi đó, tập S là A. B. C. D. Câu 28. Biết tích phân với . Khi đó hiệu bằng bao nhiêu? A. 1. B. 0. C. D. 2. Câu 29. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường, hai trục tọa độ. Diện tích S của hình phẳng là A. B. C. D. Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn . Khi đó môđun của số phức bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 31. Kí hiệu là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Khi đó điểm nào dưới đây biểu diễn số phức ? A. B. C. D. Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết và hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Tổng diện tích của hai tam giác SAB, SCD, bằng . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Câu 33. Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài. Quay hình chữ nhật quay quanh cạnh AB sinh ra khối trụ có thể tích và quay hình chữ nhật đó quanh cạnh AD sinh ra hình trụ có thể tích . Tỉ số là A. B. C. D. 27. Câu 34. Cho tứ diện ABCD có , còn tất cả các cạnh còn lại đều không lớn hơn 1. Thể tích của tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất là A. B. C. D. Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và điểm. Mặt phẳng song song với và cách A một khoảng bằng 2 có dạng . Khi đó, tổng bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 36. Biết hai phương trình và tương đương. Tính giá trị của tích A. B. C. D. Câu 37. Cho hình thang vuông ABCD như hình vẽ. Biết . Lần lượt quay tam giác ABC; BCD quay trụ