Tài liệu Toán 12 Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2016 2017 trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội File word có lời giải chi tiết

WORD 13 0.916Mb

Tài liệu Toán 12 Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2016 2017 trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Đặt mua trọn bộ chuyên đề lớp 12 môn Toán file word Cách 1: Soạn tin “ Đăng ký bộ đề chuyên đề lớp 12 Toán” gửi đến số 0982.563.365 Cách 2: Đăng ký tại link sau http://dethithpt.com/dangkytoan/ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘITRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM(Đề thi có 05 trang) KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017MÔN TOÁN LỚP 12Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 855 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . A. B. C. D. Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số . A. B. C. D. Câu 3. Nếu độ dài cạnh của một hình lập phương gấp lên k lần, với , thì thể tích của nó gấp lên bao nhiêu lần? A. lần B. lần C. lần D. lần Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là A. 0 B. C. 1 D. Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 45°. Thể tích V của khối chóp là A. B. C. D. Câu 6. Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào? A. B. C. D. Câu 7. Cho hình tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Hãy tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Câu 8. Tìm x biết . A. B. C. D. Câu 9. Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng C. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 1 D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định Câu 10. Cho hàm số . Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số lần lượt là: A. 1 và 1 B. 1 và 1 C. 2 và 2 D. 2 và 2 Câu 11. Hàm số có bao nhiêu cực trị? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số . A. B. C. D. Câu 13. Giải phương trình . A. B. C. D. Câu 14. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 2; 3; 4 nội tiếp trong một mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu này. A. B. C. D. Câu 15. Tìm số nghiệm của phương trình . A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. A. B. C. D. Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số không có cực trị. A. B. C. D. Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng V. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Thể tích khối chóp S.MNP. A. B. C. D. Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là: A. 2 B. C. 1 D. Câu 20. Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng , tiệm cận ngang là đường thẳng B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng , tiệm cận ngang là đường thẳng C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng , tiệm cận ngang là đường thẳng D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng , tiệm cận ngang là đường thẳng Câu 21. Cho . Tính giá trị biểu thức . A. B. C. D. Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau B. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau C. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau D. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau Câu 23. Tính giá trị biểu thức . A. 1 B. C. 2 D. Câu 24. Cho ba điểm A, B, C thuộc một mặt cầu và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Luôn có một đường tròn nằm trên mặt cầu sao cho đường tròn này ngoại tiếp tam giác ABC. B. Đường tròn qua điểm A, B, C nằm trên mặt cầu C. AB là đường kính của đường tròn giao tuyến tạo bởi mặt cầu và mặt phẳng D. AB là đường kính của mặt cầu đã cho Câu 25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. A. B. C. D. Câu 26. Đồ thị hàm số cắt trục hoành và trục tung lần lượt là A và B. Tính độ dài đoạn thẳng AB. A. B. C. D. Câu 27. Tìm tập xác định D của hàm số . A. B. C. D. Câu 28. Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hàm số đạt cực tiểu tại B. Hàm số đạt cực đại tại C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng D. Hàm số đồng biến trên khoảng Câu 29. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . A. B. C. D. Câu 30. Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào? A. B. C. D. Câu 31. Cho . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. B. C. D. Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận. A. B. C. D. Câu 33. Cho . Hãy tính . A. B. C. D. Câu 34. Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại B. Hàm số nghịch biến trên khoảng C. Hàm số nghịch biến trên D. Hàm số đồng biến trên Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A. Biết SA vuông góc với mặt phẳng và . Tính bán kính r của mặt cầu đi qua các đỉnh A, B, C, S. A. B. C. 4 D. Câu 36. Tìm tập nghi