Tài liệu Toán Lớp 10 Đại số Chương 1. mệnh đề ĐỀ

WORD 18 0.476Mb

Tài liệu Toán Lớp 10 Đại số Chương 1. mệnh đề ĐỀ là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 10 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

MỆNH ĐỀ Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai? A. “Mệnh đề” là từ gọi tắc của “mệnh đề logic”. B. Mệnh đề là một câu khẳng đúng hoặc một câu khẳng định sai. C. Mệnh đề có thể vừa đúng hoặc vừa sai. D. Một khẳng định đúng gọi là mệnh đề đúng, một khẳng định sai gọi là mệnh đề sai. Câu 2: Chọn khẳng định sai. A. Mệnh đề và mệnh đề phủ định , nếu đúng thì sai và điều ngược lại chắc đúng. B. Mệnh đề và mệnh đề phủ định là hai câu trái ngược nhau. C. Mệnh đề phủ định của mệnh đề là mệnh đề không phải được kí hiệu là . D. Mệnh đề : “ là số hữu tỷ” khi đó mệnh đề phủ định là: “ là số vô tỷ”. Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. Nếu thì . B. Nếu chia hết cho thì chia hết cho . C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công. D. Nếu một tam giác có một góc bằng thì tam giác đó là đều. Câu 4: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề: a. Huế là một thành phố của Việt Nam. b. Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế. c. Hãy trả lời câu hỏi này! d. . e. . f. Bạn có rỗi tối nay không? g. . A. . B. . C. . D. . Câu 5: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng: A. là một số hữu tỉ. B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba. C. Bạn có chăm học không? D. Con thì thấp hơn cha. Câu 7: Mệnh đề khẳng định rằng: A. Bình phương của mỗi số thực bằng . B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng . C. Chỉ có một số thực có bình phương bằng . D. Nếu là số thực thì . Câu 8: Kí hiệu là tập hợp các cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ, là mệnh đề chứa biến “ cao trên ”. Mệnh đề khẳng định rằng: A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên . B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên . C. Bất cứ ai cao trên đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ. D. Có một số người cao trên là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ. Câu 9: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: . A. Nếu thì . B. kéo theo . C. là điều kiện đủ để có . D. là điều kiện cần để có . Câu 10: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”. A. Mọi động vật đều không di chuyển. B. Mọi động vật đều đứng yên. C. Có ít nhất một động vật không di chuyển. D. Có ít nhất một động vật di chuyển. Câu 11: Phủ định của mệnh đề: “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn” là mệnh đề nào sau đây: A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn. B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn. Câu 12: Cho mệnh đề “” Mệnh đề phủ định của là: A. . B. . C. Không tồn tại. D. . Câu 13: Mệnh đề phủ định của mệnh đề với mọi là: A. Tồn tại sao cho . B. Tồn tại sao cho . C. Tồn tại sao cho . D. Tồn tại sao cho . Câu 14: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ là số nguyên tố” là : A. không là số nguyên tố. B. là hợp số. C. là hợp số. D. là số thực. Câu 15: Phủ định của mệnh đề là: A. . B. . C. . D. . Câu 16: Cho mệnh đề . Mệnh đề phủ định của mệnh đề là: A. . B. . C. . D. . Câu 17: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? A. . B. . C. . D. . Câu 18: Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. không chia hết cho . B. . C. . D. chia hết cho . Câu 20: Cho là số tự nhiên, mệnh đề nào sau đây đúng? A. là số chính phương. B. là số lẻ. C. là số lẻ. D. là số chia hết cho . Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. . B. . C. . D. . Câu 22: Cho là số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 23: Chọn mệnh đề đúng: A. là bội số của . B. . C. là số nguyên tố. D. . Câu 24: Trong các mệnh đề nào sau đây mệnh đề nào sai? A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau. B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có góc vuông. C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại. D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng . Câu 25: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng? A. Nếu và cùng chia hết cho thì chia hết cho . B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau. C. Nếu chia hết cho thì chia hết cho . D. Nếu một số tận cùng bằng thì số đó chia hết cho . Câu 26: Mệnh đề nào sau đây sai? A. Tứ giác là hình chữ nhật tứ giác có ba góc vuông. B. Tam giác là tam giác đều . C. Tam giác cân tại . D. Tứ giác nội tiếp đường tròn tâm . Câu 27: Tìm mệnh đề đúng: A. Đường tròn có một tâm đối xứng và có một trục đối xứng. B. Hình chữ nhật có hai trục đối xứng. C. Tam giác vuông cân . D. Hai tam giác vuông và có diện tích bằng nhau . Câu 28: Tìm mệnh đề sai: A. chia hết cho Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc nhau. B. Tam giác vuông tại . C. Hình thang nội tiếp đường tròn là hình thang cân. D. chia hết cho Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc nhau. Câu 29: Với giá trị thực nào củ