Tất cả các bài trắc nghiệm toán lớp 11 học kỳ 1

WORD 55 5.311Mb

Tất cả các bài trắc nghiệm toán lớp 11 học kỳ 1 là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 11 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

BÀI TẬP TỰ LUẬN-TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 ĐẠI SỐ. CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BÀI 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I. BÀI TẬP TỰ LUẬN. Dạng 1: Tập xác định của hàm số lượng giác Tìm tập xác định của các hàm số sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. Dạng 2: Tính chẵn - lẻ của HSLG Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. Dạng 3: giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của HSLG Tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Câu 1. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 2. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 3. Điều kiện xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 4. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. R Câu 5. Điều kiện xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 6. Điều kiện xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 7. Điều kiện xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 8. Điều kiện xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 9. Điều kiện xác định của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 10. Hàm số có tập xác định là: A. B. C. D. Câu 11. Tập xác định của hàm số là: A. R B. C. D. Câu 12. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 13. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 14. Tập xác định của hàm số là: A.. B.. C.. D.. Câu 15. Tập xác định của hàm số là: A. B. C.. D.. Câu 16. Tập xác định của hàm số là: A.. B.. C. D. Câu 17. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 18. Hàm số nào sau đây có tập xác định A. . B. . C. . D. . Câu 19. Chọn khẳng định sai? A. Tập xác định của hàm số là . B. Tập xác định của hàm số là . C. Tập xác định của hàm số là . D. Tập xác định của hàm số là . Câu 20. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 21. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 22. Khẳng định nào sau đây sai? A. là hàm lẻ. B. là hàm lẻ. C. là hàm lẻ. D. là hàm lẻ. Câu 23. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn? A.. B.. C.. D.. Câu 24. Cho hàm số và , chọn mệnh đề đúng: A. là hàm số chẵn, là hàm số lẻ. B. là hàm số lẻ,là hàm số chẵn. C. là hàm số lẻ,là hàm số chẵn. D. và đều là hàm số lẻ. Câu 25. Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số lẻ? A. . B. . C. . D. . Câu 26. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. . B. . C. . D. . Câu 27. Hàm số: tăng trên khoảng: A. . B. . C. . D. . Câu 28. Hàm số nào đồng biến trên khoảng  ? A. . B. . C. . D. . Câu 29. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số tăng trong khoảng . B. Hàm số giảm trong khoảng . C. Hàm số tăng trong khoảng . D. Hàm số tăng trong khoảng . Câu 30. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là: A.. B.. C.. D.. Câu 31. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là: A.. B.. C.. D.. Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là: A.. B. . C.. D.. Câu 33. Giá trị lớn nhất của hàm số là: A. . B. . C. . D. . …………………………………………………………………………………………………….. BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN I. BÀI TẬP TỰ LUẬN Giải các phương trình sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Nghiệm của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 2. Phương trình có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Câu 3. Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 4. Phương trình có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Câu 5. Nghiệm của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 6. Phương trình có nghiệm thỏa mãn là: A. B. . C. . D. . Câu 7. Nghiệm của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 8. Phương trình có số nghiệm thuộc là: A. . B. . C. . D. . Câu 9. Số nghiệm của phương trình trong khoảng là: A. . B. . C. . D. . Câu 10. Số nghiệm của phương trình: với là: A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 11. Nghiệm của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 12. Phương trình có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Câu 13. Nghiệm của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 14. Nghiệm của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 15. V