TÍCH VÔ HƯỚNG 185 bài tập trắc nghiệm có đáp án file word

WORD 83 2.289Mb

TÍCH VÔ HƯỚNG 185 bài tập trắc nghiệm có đáp án file word là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 10 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tích vô hướng 10 CHƯƠNG II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ . Câu 1. Giá trị của bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. 1. Câu 2. Giá trị của bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. 2. Câu 3. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Cho và là hai góc bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai? A. . B. . C. . D. . Câu 5. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. . B. . C. . D.. Câu 6. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. . B. . C. . D. . Câu 7. Cho góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. . B. . C. . D. . Câu 9. Đẳng thức nào sau đây sai : A. . B. . C. . D. . Câu 10. Cho hai góc nhọn và ( . Khẳng định nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. . Câu 11. Cho vuông tại , góc bằng . Khẳng định nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. . Câu 12. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 13. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. . B. C.. D.. Câu 14. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. . B. . C. . C. . Câu 15. Hai góc nhọn và phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. . Câu 16. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 17. Cho biết . Giá trị của bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 18. Cho biết . Tính giá trị của biểu thức ? A. . B. . C. . D. . Câu 19. Cho biết . Tính giá trị của ? A. . B. . C. . D. . Câu 20. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. . Câu 21. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. . Đáp án 1B 2A 3C 4D 5A 6C 7D 8B 9B 10A 11A 12B 13A 14B 15D 16D 17C 18B 19D 20D 21D TRẮC NGHIỆM HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Câu 1: Tam giác ABC có a = 6; ; c = 2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 3. Độ dài đoạn AM bằng bao nhiêu ? A). B) 9; C) 3; D) . Đáp án : A Câu 2: Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b + c = 2a. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A) cosB + cosC = 2cosA; B) sinB + sinC = 2sinA. C) sinB + sinC = ; D) sinB + cosC = 2sinA. Đáp án : B Câu 3: Một tam giác có ba cạnh là 13, 14, 15. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu ? A) 84; B) ; C) 42; D) . Đáp án :A Câu 4: Một tam giác có ba cạnh là 26, 28, 30. Bán kính vòng tròn nội tiếp là bao nhiêu ? A) 16; B) 8; C) 4; D) 4. Đáp án :B Câu 5: Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Bán kính vòng tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu ? A) B) 40; C) 32,5; D) Đáp án :C Câu 6: Cho tam giác ABC có a = 4; b = 6; c = 8. Khi đó diện tích của tam giác là A) 9 B) 3 C) 105 D) Đáp án :B Câu 7: Cho tam giác ABC có a2 + b2 – c2 > 0 . Khi đó A) Góc C > 900 B) Góc C < 900 C) Góc C = 900 D) Không thể kết luận được gì về C Đáp án : B Câu 8: Chọn đáp án sai : Một tam giác giải được nếu biết : A) Độ dài 3 cạnh B) Độ dài 2 cạnh và 1 góc bất kỳ C) Số đo 3 góc D) Độ dài 1 cạnh và 2 góc bất kỳ Đáp án : C Câu 9: Cho tam giác ABC thoả mãn : b2 + c2 – a2 = . Khi đó : A) A = 300 B) A= 450 C) A = 600 D) D = 750 Đáp án : A Câu 10:Cho tam giác đều ABC với trọng tâm G. Góc giữa hai vectơ và là A) 300 B) 600 C) 900 D) 1200 Đáp án :D Câu 11: Cho = ( 2; -3) và = ( 5; m ). Giá trị của m để và cùng phương là A) – 6 B) C) – 12 D) Đáp án : D Câu 12: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km? A) 13 B) 15 C) 10 D) 15 Đáp án : C Câu 13: Cho tam giác ABC .Đẳng thức nào sai A) sin ( A+ B – 2C ) = sin 3C B) C) sin( A+B) = sinC D) Đáp án: C Câu 14:Cho tam giác ABC có AB = 2cm, BC = 3cm, CA = 5cm . Tích là : A) 13 B) 15 C) 17 D) Một kết quả khác . Đáp án : Câu 15: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài của vectơ là A) 5 ; B) 6; C) 7; D) 9 Đáp án : A Câu 16: . Cho tam đều ABC cạnh a . Độ dài của là : A) a B) a C) a D) 2a Đáp án :A Câu 17: Cho tam giác đều cạnh a. Độ dài của là A) B) a C) a D) Đáp án : B Câu 18: Cho ba điểm A ( 1; 3) ; B ( -1; 2) C( -2; 1) . Toạ độ của vectơ là A) ( -5; -3) B) ( 1; 1) C) ( -1;2) D) (4; 0) Đáp án : B Câu 19: Cho ba điểm A ( 1;2) , B ( -1; 1) , C( 5; -1) . Cosin của góc () bằng số nào dưới đây. A) - B) C) - D) Đáp án : D Câu 20: Cho ba điểm A( -1; 2) , B( 2; 0) , C( 3; 4) . Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là A) ( 4; 1) B) ( C) ( D) ( 2; 3) Đáp án : B Câu 21: Cho 3 điểm M; N ;P thoả hệ thức . Giá trị nào sau đây ghi lại kết quả của k để N là trung điểm của MP ? A) B) – 1 C) 2 D) -2 Đáp án : A Câu 22: Cho A ( -1 ; 2) ; B( -2; 3) . Câu nào sau đây ghi lại toạ độ của điểm I sao cho ? A) ( 1; 2) B) ( 1; C) ( -1; D) ( 2; -2) Đáp án : C Câu 23: Cho = ( 2; -3) ; = ( 8; -12) . Câu nào sau đây đúng ?