Tin Ch(Thap Cham) HK II 11

WORD 13 0.086Mb

Tin Ch(Thap Cham) HK II 11 là tài liệu môn Tin Học trong chương trình Lớp 11 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

. Yêu cầu a. Kiến thức * Biết được:  Biết xâu là một dãy ký tự (có thể coi xâu là mảng một chiều).  Biết cách khai báo xâu, truy cập phần tử của xâu  Biết khái niệm về kiểu dữ liệu tệp.  Biết khái niệm tệp định kiểu và tệp văn bản.  Biết các lệnh khai báo tệp định kiểu và tệp văn bản.  Biết vai trò của chương trình con trong lập trình.  Biết sự phân loại chương trình con: thủ tục và hàm  Biết các bước làm việc với tệp: gán tên cho biến tệp, mở tệp, đọc/ghi tệp, đóng tệp.  Biết một số hàm và thủ tục chuẩn làm việc với tệp  Biết cấu trúc một thủ tục, hàm danh sách vào/ra hình thức.  Biết mối liên quan giữa chương trình, thủ tục và hàm  Biết gọi một thủ tục, hàm * Hiểu được:  Hiểu khái niệm mảng một chiều.  Hiểu cách khai báo và truy cập đến các phần tử của mảng * Vận dụng: Viết được chương trình đơn giản b. Kỹ năng:  Cài đặt được thuật toán của một số bài toán đơn giản với kiểu dữ liệu mảng một chiều.  Thực hiện được khai báo mảng, truy cập, tính toán các phần tử của mảng.  Sử dụng được một số thủ tục, hàm thông dụng về xâu.  Cài đặt được một số chương trình đơn giản có sử dụng xâu.  Khai báo đúng tệp văn bản.  Sử dụng được một số hàm và thủ tục chuẩn làm việc với tệp  Nhận biết được các thành phần trong đầu của thủ tục, hàm.  Sử dụng được lời gọi một thủ tục, hàm.  Viết được thủ tục, hàm đơn giản II. Ma trận đề. Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Thấp Cao TNKQ BT TN KQ BT TN KQ BT TN KQ BT Kiểu mảng Biết khai báo mảng 1 chiều. Biết truy cập đến một phần tử trong mảng. Hiểu khai báo mảng một chiều; truy cập phần tử mảng một chiều Thực hiện tính toán các phần tử trong mảng Số câu: 7 Số điểm: 2.1 Tỉ lệ: Số câu: 2 Số điểm: 0.6 Số câu: 3 Số điểm: 0.9 Số câu: 2 Số điểm: 0.6 Kiểu xâu Biết k/niệm về xâu; khai báo xâu; truy cập đến phần tử trong xâu. Hiểu ý nghĩa hàm, thủ tục trong xâu Thực hiện được các đoạn lệnh thực hiện xâu đơn giản Số câu: 9 Số điểm: 2.7Tỉ lệ: Số câu: 3 Số điểm: 0.9 Số câu: 4 Số điểm: 1.2 Số câu: 2 Số điểm: 0.6 Kiểu dữ liệu tệp – Thao tác với tệp Biết đặc điểm, vai trò kiểu tệp Hiểu thao tác cơ bản làm việc với tệp Thực hiện được các đoạn lệnh về kiểu dự liệu tệp.. Số câu: 8 Số điểm: 2.4Tỉ lệ: Số câu: 2 Số điểm: 0.6 Số câu: 4 Số điểm: 1.2 Số câu: 2 Số điểm: 0.6 Chương trình con và phân loại – Ví dụ cách viết sử dụng chương trình con Biết khái niệm, cấu trúc chương trình con, Biết k/niệm tham số hình thức, tham số thực sự. Hiểu tham số hình thức, tham số thực sự; biến toàn cục, biến cục bộ. Viết được các thủ tục/hàm. Thực hiện được được các đoạn chương trình con Số câu: 9 Số điểm: 2.7 Tỉ lệ: Số câu: 3 Số điểm: 0.9 Số câu: 4Số điểm: 1.2 Số câu: 2 Số điểm: 0.7 T.số câu: 33 T.số điểm: 10 Tỉ lệ 100% SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬNTRƯỜNG THPT THÁP CHÀM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 LỚP 11 NĂM HỌC: 2015 - 2016Môn: Tin học. Chương trình chuẩn Thời gian làm bài : 45 phút(Không kể thời gian phát) Câu 1: Số phần tử của một mảng một chiều là: A. Có giới hạn; B. Vô hạn; C. Có nhiều nhất là 100 phần tử; D. Có nhiều nhất là 1000 phần tử; Câu 2: Trong Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ? For i := length(S) downto 1 do If S[i] = ‘ ’ then Delete(S, i, 1) ; A. Xóa mọi dấu cách của xâu B. Xóa dấu cách thừa trong xâu ký tự S C. Xóa dấu cách đầu tiên trong xâu ký tự S D. Xóa dấu cách tại vị trí cuối cùng của xâu S Câu 3: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với khai báo như sau : Type mang = ARRAY[1..100] of integer ; Var a, b : mang ; c : array[1..100] of integer ; Câu lệnh nào dưới đây là hợp lệ ? A. c := b ; B. a := b ; C. a := c ; D. b := c ; Câu 4: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự có tối đa ? A. 16 kí tự; B. 255 kí tự; C. 256 kí tự; D. 8 kí tự; Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau (A là mảng số có N phần tử) ? S := 0 ; For i := 1 to N do S := S + A[i] ; A. Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên. B. Đếm số phần tử của mảng A; C. Tính tổng các phần tử của mảng A; D. In ra màn hình mảng A; Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? d := 0 ; For i := 1 to length(S) do if ( S[i] >= ‘ 0 ’ ) AND ( S[i] <= ‘ 9 ’ ) then d := d + 1 ; A. Xóa đi các chữ số có trong S; B. Xóa đi ký tự đầu tiên trong S; C. Đếm số ký tự là ký tự số trong xâu S; D. Đếm xem có bao nhiêu ký tự số trong xâu S; Câu 7: Với khai báo A : Array [1 .. 100] Of Integer; thì việc truy xuất đến phần tử thứ 5 như sau: A. A 5; B. A(5); C. A5; D. A[5]; Câu 8: Cú pháp để khai báo biến mảng một chiều trực tiếp là: A. Type  : Array [kiểu chỉ số] ; B. Var  : Array [kiểu chỉ số] ; C. Type  : Array [kiểu chỉ số] Of ; D. Var  : Array [kiểu chỉ số] Of ; Câu 9: Cho sâu s1 = ‘123’; s2 = ‘abc’ sau khi thực hiện thủ tục Insert(s1,s2,2) thì: A. s1 = ‘123’; s2 = ‘12abc’ B. s1 = ‘1abc23’; s2 = ‘abc’ C. s1 = ‘ab123; s2 =