TOAN NGUYEN 628

WORD 33 0.963Mb

TOAN NGUYEN 628 là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 11 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNGTỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN – LỚP 11 NĂM HỌC : 2016 – 2017Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian phát đề )Mã đề thi : 628 Họ, tên thí sinh :……......................................................Lớp : …………Số báo danh ....................... Câu 1: Cho tứ diện . Gọi và theo thứ tự là trung điểm của và . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau : A. . B. với là trọng tâm . C. với là trực tâm . D. . Câu 2: Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . Chọn đáp án đúng : A. B. C. D. Câu 3: Xếp 7 người vào một băng ghế dài có 9 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách xếp ? A. B. C. D. Câu 4: Với phương trình có nghiệm là : A. B. C. D. Câu 5: Số hạng thứ của dãy số nào sau đây có giá trị bằng ? A. Dãy số với số hạng tổng quát . B. Dãy số với . C. Dãy số với số hạng tổng quát . D. Dãy số với số hạng tổng quát . Câu 6: Trong một trò chơi điện tử, xác suất để An thắng trong một trận là 0,4 (không có hòa). Hỏi An phải chơi tối thiểu bao nhiêu trận để xác suất An thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95 ? A. 6. B. 4. C. 5. D. 7 Câu 7: Chọn phát biểu đúng về định nghĩa dãy số trong các phát biểu sau : A. Dãy số là 1 hàm số xác định trên tập hợp các số nguyên dương. B. Dãy số là 1 hàm số xác định trên tập hợp các số nguyên. C. Dãy số là 1 hàm số xác định trên tập hợp các số thực. D. Dãy số là 1 hàm số xác định trên tập hợp các số hữu tỉ. Câu 8: Gọi D là tập xác định của hàm số . Chọn đáp án đúng : A. B. C. D. Câu 9: Một hộp đựng thẻ được đánh số từ đến . Rút ngẫu nhiên thẻ và nhân số ghi trên thẻ với nhau. Xác suất để tích 2 số ghi trên 2 thẻ là một số lẻ bằng bao nhiêu ? A. . B. . C. . D. . Câu 10: Với phương trình có nghiệm là : A. B. C. D. Câu 11: Cho cấp số nhân . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau : A. . B. . C. . D. . Câu 12: Ở trường trung học phổ thông Lý Tự Trọng, lớp 11D có học sinh được chia thành 4 tổ với số lượng không bằng nhau. Số lượng học sinh của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4 theo thứ tự đó tăng dần, đồng thời là 4 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Tìm biết rằng số lượng học sinh ở các Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3 có tổng bằng 27 và có tích bằng 693. A. . B. . C. . D. . Câu 13: Cho điểm không thuộc mặt phẳng , đường thẳng đi qua . Khi đó : A. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng . B. Đường thẳng và mặt phẳng có nhiều nhất một điểm chung. C. Đường thẳng song song mặt phẳng . D. Đường thẳng chắc chắn cắt mặt phẳng . Câu 14: Với , phương trình có nghiệm là : A. B. C. D. Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số có tập xác định là ? A. B. C. D. Câu 16: Cho hình chóp có đáy hình thang, đáy lớn . Gọi là trung điểm . Giao tuyến của 2 mặt phẳng và là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau : A. với là giao điểm của và . B. với là giao điểm của và . C. với là giao điểm của và . D. với là giao điểm của và . Câu 17: Cho hai đường thẳng và chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa và song song với ? A. Không có mặt phẳng nào. B. Vô số. C. D. Câu 18: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi và lần lượt là trọng tâm của tam giác và . Gọi là trung điểm của . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau : A. . B. . C. Thiết diện của hình chóp cắt bởi là một hình ngũ giác. D. . Câu 19: Một đa giác lồi có đường chéo. Số cạnh của đa giác là : A. B. C. D. Câu 20: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : A. Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng. B. Đường thẳng và mặt phẳng cho trước luôn có ít nhất 2 điểm chung. C. Đường thẳng và mặt phẳng cho trước luôn có điểm chung. D. Một đường thẳng đi qua một điểm của mặt phẳng thì đường thẳng đó nằm trong mặt phẳng. Câu 21: Một hộp đựng viên bi gồm viên màu xanh và viên màu vàng. Lấy ngẫu nhiên viên bi từ hộp đó. Xác suất để có ít nhất 1 viên màu xanh là : A. . B. . C. . D. . Câu 22: Tổng các nghiệm của phương trình trên bằng : A. B. C. D. Câu 23: Với , phương trình có nghiệm là : A. . B. . C. . D. . Câu 24: Tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm là : A. B. C. D. Câu 25: Tất cả các nghiệm thuộc khoảng của phương trình là : A. B. C. D. Câu 26: Hệ số lớn nhất trong khai triển có bao nhiêu chữ số ? A. B. C. D. Câu 27: Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Khi đó giá trị của bằng : A. B. C. D. Câu 28: Cho hình chóp tứ giác. Thiết diện của hình chóp đó khi cắt bởi một mặt phẳng tùy ý không thể là : A. tam giác. B. lục giác. C. ngũ giác. D. tứ giác. Câu 29: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. B. Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì ba điểm đó thẳng hàng. C. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa. D. Nếu ba mặt phẳng phân biệt cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba gi