Trắc nghiệm toán Chương 2 Bài 6 phương trình mũ hàm số Logarit

WORD 29 1.274Mb

Trắc nghiệm toán Chương 2 Bài 6 phương trình mũ hàm số Logarit là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG II GIẢI TÍCH 12 Bài 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT Câu 1. (1) Giải bất phương trình A. B. C. D. Sai lầm của học sinh Câu B: hs không chú ý dấu của BPT Câu C: hs nhầm phép chia; D: hs sai chiều Câu 2. (1) Giải bất phương trình . A. B. C. D. . Sai lầm của học sinh Câu B. hs quên diều kiện Câu C,D: hs sai dấu Câu 3. (1) Giải bất phương trình . Lược giải: A. B. C. D. Sai lầm của học sinh Câu B: hs dư điều kiện Câu C: hs quên đổi chiều bpt Câu D: hs quên đổi chiều bpt và dấu “=”. Câu 4. (2) Giải bất phương trình A. B. C. D. Sai lầm của học sinh Câu B: hs quên điều kiện Câu C:hs chỉ đặt điều kiện, không giải. Câu D: hs quên lưu ý cơ số, không đổi chiều bpt. Câu 5. (2) Tìm điều kiện xác định của hàm số . A.. B. C. D. . Sai lầm của học sinh Câu B,C,D: hs quên điều kiện. Câu 6. (2) Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D. Lược giải: Sai lầm của học sinh Câu B: hs chuyển vế sai. Câu C: hs quên dấu “=” Câu D: hs quên dấu “=” và chuyển vế sai. Câu 7. (2) Tìm tâp nghiệm bất phương trình . A. B. C. D. Lược giải: Sai lầm của học sinh Câu B,D chuyển vế sai Câu C sai dấu Câu 8. (3) Tìm tập nghiệm bất phương trình . A. B. C. D. Lược giải: Sai lầm của học sinh Câu B : hs nhân chéo Câu C: hs quên điều kiện mẫu khác 0 Câu D: hs xét dấu sai. Câu 9. (3) Giải bất phương trình . A. B C. D. Lược giải: Sai lầm của học sinh Câu B hs quên đk Câu C Câu D . Câu 10. (3) Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D. Lược giải: Sai lầm của học sinh Câu B hs quên đk Câu C hs sai Câu D hs sai bước và quên đk . Câu 11. (1) Giải bất phương trình . A. B. C. D. Sai lầm thường gặp Chọn đáp án B Vì HS thiếu điều kiện Chọn đáp án C Vì HS hiểu sai cơ số Chọn đáp án D Vì HS hiểu nhầm công thức Câu 12. (1) Giải bất phương trình . A. B. C. D. Sai lầm thường gặp Chọn đáp án B Vì HS khi chia cho số âm chỉ đổi chiều mà không đổi dấu Chọn đáp án C Vì HS hiểu sai phép toán bất đẳng thức Chọn đáp án D Vì HS khi chia cho số âm chỉ đổi dấu mà không đổi chiêu Câu 13. (2) Giải bất phương trình: . A. Tập nghiệm . B. Tập nghiệm . C. Tập nghiệm . D. Tập nghiệm .  Bài giải: .  Nguyên nhân: B. Học sinh giải bài toán sai khi chia cho số âm không đổi dấu bất phương trình: C. Học sinh kết luận nghiệm theo cách của phương trình. D. Học sinh kết luận nghiệm theo cách của phương trình và khi chuyển 3 qua không đổi thành -3. Câu 14. (1) Giải bất phương trình . A. B. C. D. Lược giải: + Sai lầm thường gặp Chọn B vì bỏ cơ số là đổi chiều. Chọn C vì học sinh học sinh chọn chưa hết khoảng nghiệm. Chọn D vì học sinh chọn chưa hết khoảng nghiệm. Câu 15. (1) Giải bất phương trình . A. B. C. D. Lược giải: + Sai lầm thường gặp Chọn B vì bỏ cơ số là đổi chiều. Chọn C vì học sinh chọn chưa hết khoảng nghiệm. Chọn D vì học sinh chọn chưa hết khoảng nghiệm. Câu 16. (2) Giải bất phương trình : A. B. C. D. Lược giải: Sai lầm thường gặp Chọn đáp án B Vì HS học sinh giải đúng nhưng so với điều kiện sai Chọn đáp án C Vì HS học sinh giải đúng nhưng so với điều kiện sai Chọn đáp án D Vì HS học sinh giải đúng nhưng so với điều kiện sai Câu 17. (2) Tìm nghiệm của bất phương trình . A. B. C. D. Lược giải: Điều kiện Kết hợp điều kiện nên Sai lầm của HS: -Phương án B: HS quên điều kiện -Phương án C: HS nhầm điều kiện của và nghiệm của bất phương trình -Phương án D: HS giải sai điều kiện và kết hợp nghiệm sai. Câu 18. (2) Tìm tập nghiệm của bất phương trình . A. B. C. D. Lược giải: Điều kiện Kết hợp điều kiện nên Sai lầm của HS: -Phương án B: HS quên cơ số nhỏ hơn 1 -Phương án C: HS nhầm nghiệm của bất phương trình và điều kiện -Phương án D: HS nhìn sót dấu “=” Câu 19. (3) Tìm tập nghiệm của bất phương trình . A. B. C. D. Lược giải: Sai lầm của HS: -Phương án B: HS nhầm nghiệm của bất pt mũ -Phương án C: HS nhầm nghịch đảo nghiệm -Phương án D: HS nhầm nghiệm của bất phương trình Câu 20. (3) Tìm nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Lược giải: Đặt điều kiện... Thỏa điều kiện nên nghiệm của bất phương trình Sai lầm của HS: -Phương án B: HS kết hợp điều kiện sai -Phương án C: HS giải sai và giải điều kiện sai nên chọn -Phương án D: HS giải sai và giải điều kiện sai nên chọn Câu 21. (3) Tìm tất cả các tham số a để bất phương trình có tập nghiệm là tập số thực . A. B. C. D. Lược giải: Để có tập nghiệm là tập số thực nên Sai lầm của HS: -Phương án B: HS nhớ nên chọn bỏ nghiệm -1 do đó -Phương án C: HS lấy một điều kiện -Phương án D: HS giải sai điều kiện Câu 22. (2) Giải bất phương trình: . A. B. C. D. Lược giải: + Sai lầm thường gặp Chọn B vì học sinh quên đặt điều kiện. Chọn C vì học sinh học sinh nhầm nghiệm và điều kiện Chọn D vì học sinh bỏ log là đổi chiều. Câu 23. (2) Giải bất phương trình là: A. B. C. D. + Lược giải: + Sai lầm thường gặp Chọn B vì học sinh giải BPT quên đặt ĐK hoặc quên kết hợp ĐK. Chọn C vì học sinh giải điều kiện tưởng nhầm đã giải B