Bài tập trắc nghiệm 45 phút Một số vấn đề phát triển và phân bố các ngành dịch vụ - Địa lý 12 - Đề số 6

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Một số vấn đề phát triển và phân bố các ngành dịch vụ - Địa lý 12 - Đề số 6  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Cán cân xuất nhập khẩu nước ta giai đoạn 2000 - 2007.

B.

Tình hình xuất, nhập khẩu nước ta giai đoạn 2000-2007.

C.

Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn 2000-2007.

D.

So sánh giá trị xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn 2000 - 2007.

A.

Bà Rịa - Vũng Tàu với TP. Hồ Chí Minh.

B.

Bãi Cháy - Hạ Long tới các tỉnh của đồng bằng sông Hồng.

C.

Bà Rịa - Vũng Tàu với Dung Quất (Quảng Ngãi).

D.

Bà Rịa - Vũng Tàu với vịnh Vân Phong.

A.

Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng.

B.

Tự do hóa thương mại phát triển rất nhanh.

C.

Tốc độ tăng trưởng của thương mại luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng của toàn bộ nền kinh tế thế giới.

D.

Kim ngạch xuất nhập khẩu tăng nhanh.

A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió.
B. Nhiều đảo, quần đảo ven bờ.
C. Có các dòng biển chạy ven bờ.
D. Nằm trên đường hàng hải quốc tế.
A.

Du lịch thể thao mạo hiểm.                 

B.

Du lịch biển – đảo.

C.

Du lịch nghỉ dưỡng.                 

D.

Du lịch văn hóa.

A.

Cán cân xuất nhập khẩu là 4537 triệu USD.

B.

Nước ta nhập siêu 4537 triệu USD.

C.

Tỉ lệ xuất nhập khẩu là 87,7%.

D.

Cơ cấu xuất nhập khẩu là 46,7% và 53,3%.

A.

Cơ cấu khách du lịch và doanh thu từ du lịch của nước ta giai đoạn 2000 – 2015.

B.

Số lượt khách du lịch và tốc độ tăng doanh thu từ ngành du lịch của nước ta giai đoạn 2000 – 2015.

C.

Tốc độ tăng số lượt khách và doanh thu từ ngành du lịch của nước ta giai đoạn 2000 – 2015.

D.

Số lượt lượt khách và doanh thu từ ngành du lịch của nước ta giai đoạn 2000 – 2015.

A.

Các nước ASEAN.    

B.

Các nước EU.     

C.

Hoa Kì.     

D.

Trung Quốc.

A.

Nhật Bản, Đài Loan, Xin –ga-po.

B.

Trung Quốc , Đài Loan, Hàn Quốc.

C.

Hoa Kỳ , Nhật Bản, Trung Quốc.

D.

Hoa Kỳ, Anh, Ô-xtrây-li-a.

A.

Trở thành thị trường tiêu thụ của các nước phát triển.

B.

Chịu sự cạnh tranh quyết liệt trên thị trường khu vực và quốc tế.

C.

Đội ngũ lao động có trình độ khoa học kĩ thuật di cư đến các nước phát triển.

D.

Phải nhập khẩu nhiều hàng hóa, công nghệ, kĩ thuật tiên tiến.

A.

Tỉ trọng hàng gia công còn lớn.      

B.

Giá thành sản phẩm còn cao.

C.

Phụ thuộc nhiều vào nguyên liệu nhập.  

D.

Tất cả các nhược điểm trên.

A.

 Hà Nam, Hà Tĩnh, Bắc Giang, Cần Thơ, An Giang.

B.

 Bắc Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Đồng Nai, Cần Thơ.

C.

 Hà Tĩnh, Hà Nam, Bắc Giang, Đồng Nai, Cần Thơ.

D.

 Bắc Giang, Phú Thọ, Thái Bình, Hà Tĩnh, Đồng Nai.

A.

Đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh.

B.

Tốc độ phát triển nhanh vượt bậc.

C.

Có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.

D.

Cơ giới hóa, tự động hóa.

A.

Chính sách mở cửa của Nhà nước.

B.

Sự phát triển của nền kinh tế thị trường.

C.

Chính sách công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

D.

Chính sách Đổi mới của Nhà nước.

A.

Đường ô tô, đường sắt, đường sông, đường hàng không.

B.

Đường sắt, đường sông, đường hàng không.

C.

Đường sông, đường hàng không, đường biển.

D.

Đường biển.

A.

Quy mô và cơ cấu sản lượng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 -2014.

B.

Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 -2014.

C.

Sản lượng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2014.

D.

Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2014.

A.

Đóng góp tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP nước ta.

B.

Tỉ trọng trong cơ cấu GDP những năm gần đây khá ổn định.

C.

Tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấu GDP.

D.

Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.

A.

Sự phân bố dân cư.

B.

Sự phân bố các ngành sản xuất.

C.

Sự phân bố các tài nguyên du lịch.

D.

Sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ

A.

Bán đảo A-las-ca

B.

Ngũ Hồ

C.

Bán đảo Flo–ri– đa

D.

Quần đảo Ha – oai

A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ