Bài tập trắc nghiệm 60 phút Bài 8: Liên Bang Nga - CHƯƠNG 2: ĐỊA LÝ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - Địa lý 11 - Đề số 3

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Bài 8: Liên Bang Nga - CHƯƠNG 2: ĐỊA LÝ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - Địa lý 11 - Đề số 3  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 11 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm quanh năm.
B.địa hình thấp, có nhiều sông lớn, đất phù sa màu mỡ.
C.địa hình cao, đồi thấp, đất màu mỡ, khí hậu ôn hòa.
D.địa hình thấp, bằng phẳng, có nhiều mưa vào mùa đông.
A. là ngành xương sống của nền kinh tế.
B. nhiều ngành chiếm giữ vị trí cao trên thế giới.
C. công nghiệp nặng chiếm tỉ lệ cao trong công nghiệp.
D. cơ cấu đa dạng, có cả ngành truyền thống và hiện đại.
A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
A. Sông Ê-nit-xây.
B. Sông Von-ga.
C. Sông Ô-bi.
D. Sông Lê-na.
A.

Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất.

B.

Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.

C.

Công nghiệp phát triển, nông nghiệp hạn chế.

D.

Phát triển kinh tế để hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương

A. Đồng bằng Đông Âu.
B. Đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Khu vực dãy U-ran.
D. Khu vực Viễn Đông.
A. cận cực.
B. ôn đới.
C. cận nhiệt.
D. Nhiệt đới.
A. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu bang giá hoặc khô hạn.
C. Hơn 80% lãnh hổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới.
D. Giáp với Bắc Băng Dương.
A.Điện tử - tin học, chế tạo máy.
B.Luyện kim màu, đóng tàu biển.
C.Thủy điện, dầu khí.
D.Chế tạo máy,dệt –may
A. điện tử-tin học, hàng không, quốc phòng.
B. quốc phòng, hàng không, luyện kim đen.
C. luyện kim đen, điện tử-tin học.
D. điện tử-tin học, hàng không, sản xuất giấy.
A. Công nghiệp hàng không – vũ trụ.
B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp quốc phòng.
D. Công nghiệp khai thác dầu khí.
A.

Sản xuất ô tô, chế biến gỗ.

B.

Điện tử - tin học, hàng không.

C.

Đóng tàu, hóa chất, cơ khí.

D.

Dệt may, thực phẩm, điện.

A. Dọc theo đường vĩ tuyến 60o
B. Các đồng bằng ven Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
C. Phía nam đồng bằng Đông Âu, phía bắc đồng bằng Tây Xi-bia, phía tây cao nguyên Trung Xi-bia.
D. Phía nam đồng bằng Đông Âu và phía nam đồng bằng Tây Xi-bia, phía nam cao nguyên Trung Xi-bia.
A. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.
B. Sản lượng các ngành kinh tế giảm.
C. Tình hình chính trị, xã hội ổn định.
D. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.
A. điện tử - tin học, hàng không.
B. khai thác gỗ và sản xuất giấy, bột xenlulô.
C. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen.
D. luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương.
A.luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
B.làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
C.thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
D.làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
A.

Dân số tăng nhanh.

B.

Dân số đông.

C.

Tỉ lệ dân thành thị cao.

D.

Nhiều dân tộc.

A. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.
B. Phần lớn là núi
C. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.
D. Có trữ năng thủy điện lớn.
A.Nâng cao vị thế của Nga trên trường quốc tế.
B.Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.
C.Tăng cường liên kết kinh tế khu vực.
D.Tăng khả năng ảnh hưởng với các nước châu Á.
A.

Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát.

B.

Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát

C.

Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc.

D.

Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.

A.Phần lớn là núi và cao nguyên.
B.Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.
C.Có trữ năng thủy điện lớn.
D.Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao.
A.

năng lượng.

B.

công nghiệp.

C.

nông nghiệp.

D.

dịch vụ.

A.

Đông Âu.        

B.

Núi U-ran.

C.

Xi-bia.        

D.

Viễn Đông.

A. Có đủ các loại hình giao thông.
B. Có hệ thống đường sắt xuyên Xibia.
C. Giao thông đường biển còn hạn chế.
D. Nhiều hệ thống đường được nâng cấp.
A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.
C. Sản lượng các ngành kinh tế giảm.
D. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.
A.tăng lạm phát, tăng trưởng chậm và rơi vào bất ổn.
B.đạt tốc độ tăng trưởng thần kì, phục hồi nhanh chóng.
C.phát triển chậm lại, tăng trưởng thấp so với thế giới.
D.vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và đi lên.
A.  Tổng trữ năng thủy điện là 320 triệu kW, tập trung ở phần phía Tây.
B.  Tổng trữ năng thủy điện là 230 triệu kW, tập trung ở phần phía Đông.
C.  Tổng trữ năng thủy điện là 320 triệu kW, tập trung chủ yếu ở vùng Xi – bia.
D.  Tổng trữ năng thủy điện là 230 triệu kW, phân bố đều trên toàn lãnh thổ.
A. đường sắt xuyên Xibia và đường sắt BAM.
B. đường ô tô, xe điện ngầm.
C. đường thủy nội địa.
D. đường hàng không.
A. sản xuất ôtô, chế biến gỗ.
B. điện tử- tin học, hàng không.
C. đóng tàu, hóa chất.
D. dệt may, thực phẩm.
A. Đông và đông nam.
B. Bắc và đông bắc.
C. Tây và tây nam.
D. Nam và đông nam.
A.

Kim ngạch xuất khẩu của Liên Bang Nga tăng nhanh.

B.

Cán cân thương mại của Liên Bang Nga tăng liên tục.

C.

Liên Bang Nga là nước xuất siêu trên thế giới.

D.

Kim ngạch xuất khẩu tăng nhanh hơn kim ngạch nhập khẩu.

A.Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị.
B.Có nhiều nhà bác học thiên tài, nổi tiếng thế giới.
C.Có nghiên cứu khoa học cơ bản rất mạnh, tỉ lệ người biết chữ cao.
D.Là nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ.
A.

Dân số Liên Bang Nga có xu hướng giảm đều và liên tục qua các năm.

B.

Dân số Liên Bang Nga nhìn chung có xu hướng giảm nhưng còn biến động nhẹ.

C.

Giai đoạn 2010 – 2015 dân số Liên Bang Nga tăng lên 1, 1 triệu người.

D.

Từ năm 1991 – 2010, dân số Liên Bang Nga giảm 5,1 triệu người.

A. Bò, cừu, trâu.
B. Bò, lợn, dê.
C. Bò, cừu, lợn.
D. Bò, trâu, ngựa.
A. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, điện tử - tin học.
B. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, luyện kim màu.
C. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, hàng không.
D. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, vũ trụ.
A.

Dọc theo đường vĩ tuyến 60oB, phía bắc đồng bằng Tây Xi-bia, phía tây cao nguyên Trung Xi-bia

B.

Các đồng bằng ven Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương phía nam đồng bằng Tây Xi-bia.

C.

Phía nam đồng bằng Đông Âu, phía bắc đồng bằng Tây Xi-bia, phía tây cao nguyên Trung Xi-bia

D.

Phía nam đồng bằng Đông Âu và phía nam đồng bằng Tây Xi-bia, nam cao nguyên Trung Xi-bia

A.

Điện tử - tin học, chế tạo máy.

B.

Luyện kim màu, đóng tàu biển.

C.

Thủy điện, dầu khí.

D.

Chế tạo máy,dệt –may

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ