Bài tập trắc nghiệm 60 phút Đặc điểm chung của tự nhiên - Địa lí tự nhiên - Địa lý 12 - Đề số 13

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Đặc điểm chung của tự nhiên - Địa lí tự nhiên - Địa lý 12 - Đề số 13  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Chế độ nhiệt.

B.

Chế độ mưa.

C.

Chế độ bức xạ Mặt Trời.

D.

Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời

A.

Đầu mùa đông.         

B.

Đầu mùa hạ.       

C.

Cuối mùa đông.        

D.

Giữa và cuối mùa hạ.

A.

Hiện tượng đất trượt, đá lở.

B.

Hình thành hang động cacxtơ ở vùng núi đá vôi.

C.

Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mòn.

D.

Sự bồi tụ các đồng bằng ở hạ lưu sông.

A.

Vào đầu mùa đông ở đồng bằng và ven biển miền Bắc.

B.

Vào nửa sau mùa đông ở đồng bằng và ven biển miền Bắc.

C.

Vào đầu mùa đông ở miền Bắc.

D.

Vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc.

A.

Địa hình có tính chất già.

B.

Cường độ phong hóa, xâm thực, bào mòn, rửa trôi trên đất đá, sườn dốc rất lớn.

C.

Quá trình bồi tụ ở hạ lưu sông diễn ra nhanh.

D.

Tốc độ hòa tan và phá hủy đá vôi diễn ra nhanh, hình thành địa hình Caxtơ với các hang động ngầm, suối cạn, thung lũng khô.

A.

Vùng núi Đông Bắc.                 

B.

Các hệ thống sông lớn.

C.

Dãy Hoàng Liên Sơn.                        

D.

Vùng núi Bắc Trường Sơn.

A.

Sông Gâm.        

B.

Sông Đà.

C.

Sông Chảy.        

D.

Sông Lô.

A.

Khí hậu cận xích đạo gió mùa.

B.

Khí hậu xích đạo.

C.

Khí hậu cần nhiệt đới gió mùa.

D.

Khí hậu nhiệt đới gió mùa.

A.

Một mùa khô sâu sắc ở miền Nam, mùa đông lạnh ở miền Bắc, hai mùa mưa khô đối lập ở Tây Nguyên và ven biển miền Trung.

B.

Một mùa đông lạnh ở miền Bắc, một mùa khô sâu sắc ở miền Nam, hai mùa mưa khô đối lập ở Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.

C.

Một mùa khô sâu sắc ở miền Bắc, mùa đông lạnh ở Tây Nguyên, hai mùa mưa khô đối lập ở miền Nam.

D.

Một mùa đông lạnh ở miền Bắc, mùa khô sâu sắc ở Tây Nguyên, hai mùa mưa khô đối lập ở miền Nam.

A.

Có nhiều dãy núi sát biển.

B.

Sự tăng lượng bức xạ ở phía nam và khối khí lạnh giảm sút về phía nam.

C.

Khối khí lạnh giảm sút về phía nam

D.

Sự tăng lượng bức xạ ở phía nam.

A.

Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

B.

Tính chất khép kín.

C.

Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và Tính chất khép kín đều Đúng.

D.

Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và Tính chất khép kín đều Sai.

A.

Rừng thưa nhiệt đói khô.

B.

Rừng kín thường xanh.

C.

Rừng ngập mặn.

D.

Rừng cận xích đạo gió mùa.

A.

Địa hình hẹp ngang.        

B.

Nhiều tỉnh giáp biển.

C.

Địa hình cao.

D.

Các khối khí di chuyển qua biển.

A.

Các vũng, vịnh nước sâu.

B.

Các bờ biển mài mòn.

C.

Vịnh cửa sông.

D.

Nhiều bãi ngập triều.

A.

Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

B.

Sự xuất hiện từ khá sớm của con người.

C.

Tác động của vận động Tân kiến tạo.

D.

Vị trí địa lí giáp với biển Đông.

A.

Hơn 100 loài tôm.        

B.

Có trên 2000 loài cá.        

C.

Nhiều loài sinh vật phù du.        

D.

Các rạn san hô.

A.

Trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu.

B.

Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.

C.

Đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.

D.

Các sông miền trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa.

A.

Gió mùa mùa đông lạnh khô.        

B.

Gió Lào.

C.

Gió mùa mùa đông lạnh ẩm.        

D.

Gió Tín phong bán cầu Bắc.

A.

Trung Trung Bộ.                         

B.

Cực Nam Trung Bộ.

C.

Đồng bằng sông Hồng.         

D.

Tây Nghệ An.

A.

Xâm thực mạnh ở đồi núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.

B.

 Cấu trúc địa hình khá đa dạng.

C.

Địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.

D.

Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu đồi núi thấp.

A. Địa hình cao hơn.
B. Tính bất đối xứng giữa hai sườn rõ nét hơn.
C. Hướng núi vòng cung.
D. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
A.

Vùng núi Đông Bắc.

B.

Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

C.

Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.

D.

Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.

A.

Tài nguyên khoáng sản ít.

B.

Đất đai kém màu mỡ.

C.

Tài nguyên rừng nghèo.

D.

Mùa khô kéo dài.

A.

Gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.

B.

Gió Tây Nam cùng với bão.

C.

Gió Đông Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.

D.

Gió Tây Nam cùng với Biển Đông.

A.

Biên độ nhiệt.

B.

Sự phân hóa mùa mưa - khô.

C.

Lượng mưa

D.

Nhiệt độ trung bình năm. 

A.

Bờ biển Bắc Trung Bộ.

B.

Bờ biển Trung Bộ.

C.

Bờ biển Nam Bộ.

D.

Bờ biển Bắc Bộ.

A.

Phá vỡ tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta.

B.

Tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta được bảo toàn.

C.

Thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng.

D.

Phần lớn các vùng thiên nhiên mang tính chất cận nhiệt đới.

A.

Các khối núi và cao nguyên.

B.

Địa hình thấp và hẹp ngang.

C.

Bốn cánh cung lớn.

D.

Núi cao và đồ sộ nhất nước ta.

A.

Độ cao trung bình địa hình thấp hơn.

B.

Có nhiều cao nguyên xếp tầng hơn.

C.

Sự tương phản đông - tây rõ rệt hơn.

D.

Có nhiều khối núi cao đồ sộ hơn.

A.

 Sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng không sâu sắc.

B.

 Mùa lũ sông Hồng trùng với mùa mưa.

C.

 Tổng lưu lượng nước sông Hồng lớn.

D.

 Sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng sâu sắc.

A.

Sông Hồng và sông Mã.

B.

Sông Mã và sông Cả.

C.

Sông Hồng và sông Chu.

D.

Sông Hồng và sông Cả.

A.

Ở hạ lưu các con sông lớn.

B.

Do lòng sông ở miền Trung hẹp.

C.

Miền trung gần biển.         

D.

Do sông ngắn, độ dốc lớn.

A.

Thổi quanh năm với cường độ như nhau.

B.

Hoạt động quanh năm nhưng mạnh lên vào các thời kì chuyển tiếp.

C.

Hoạt động quanh năm nhưng suy yếu vào thời kì chuyển tiếp.

D.

Chỉ xuất hiện vào thời kì chuyển tiếp.

A.

Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn hơn.

B.

Nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.

C.

Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.

D.

Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.

A.

Hai hướng chính: Hướng tây bắc – đông nam và hướng vòng cung.

B.

Hai hướng chính: Hướng đông bắc – tây nam và hướng vòng cung.

C.

Hai hướng chính: Hướng bắc – nam và hướng tây – đông

D.

Hai hướng chính: Hướng tây bắc – đông nam và thấp dần ra biển

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ

Có thể bạn quan tâm

  • Bài tập trắc nghiệm 15 phút Bài 37: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên - Địa lý 12 - Đề số 3

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    BQA8343 15 Phút 10 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 15 phút Bài 1: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại - Địa lý 11 - Đề số 7

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    XAOP007 15 Phút 10 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 15 phút Bài 9: Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất - Địa lý 10 - Đề số 9

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    GTN83129 15 Phút 10 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 45 phút Bài 8: Liên Bang Nga - CHƯƠNG 2: ĐỊA LÝ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - Địa lý 11 - Đề số 4

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    MOZQ154 45 Phút 25 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 15 phút Bài 1: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại - Địa lý 11 - Đề số 4

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    XAOP004 15 Phút 10 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 45 phút Bài 37: Địa lý các ngành giao thông vận tải (mục I, II, III) - Địa lý 10 - Đề số 1

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    RZ4F521 45 Phút 25 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 60 phút Đặc điểm chung của tự nhiên - Địa lí tự nhiên - Địa lý 12 - Đề số 35

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    KNHQ4035 60 Phút 40 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 15 phút Bài 26: Cơ cấu nền kinh tế - CHƯƠNG VI - CƠ CẤU NỀN KINH TẾ - Địa lý 10 - Đề số 8

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    DIBQ208 15 Phút 13 câu