Bài tập trắc nghiệm 60 phút Đặc điểm chung của tự nhiên - Địa lí tự nhiên - Địa lý 12 - Đề số 2

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Đặc điểm chung của tự nhiên - Địa lí tự nhiên - Địa lý 12 - Đề số 2  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới.

B.

Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa.

C.

Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu và di cư của các loài sinh vật.

D.

Lãnh thổ kéo dài từ 8034’ B đến 23023’ B nên thiên nhiên có sự phân hóa đa dạng.

A.

Trở ngại trong phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm.

B.

Đất đai kém màu mỡ.

C.

Nghèo khoáng sản.

D.

Địa hình cao, chia cắt, lũ ống, lũ quét, xói mòn đất vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô.

 

A.

Cao nguyên Đắk Lắk.                                                

B.

 Cao nguyên Mơ Nông.

C.

 Cao nguyên Di Linh.                                                 

D.

 Cao nguyên Lâm Viên.

A.

Nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.

B.

Dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản bớt ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

C.

Nhiệt độ tăng dần theo độ vĩ.

D.

Vùng không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

A.

Pu Đen Đinh.

B.

Trường Sơn Nam.

C.

Trường Sơn Bắc.

D.

Hoàng Liên Sơn.

A.

Lâm nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu nông nghiệp.

B.

Lâm nghiệp có mặt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ.

C.

Việc trồng và bảo vệ rừng sử dụng một lực lượng lao động đông đảo.

D.

Rừng ở nước ta rất dễ bị tàn phá.

A.

Vùng đồi trung du thuộc dãy Trường Sơn Nam và Đông Nam Bộ.

B.

Trên các cao nguyên xếp tầng ở sườn phía tây của Tây Nguyên.

C.

Vùng đồi trung du thuộc dãy Trường Sơn Bắc và vùng thấp ở Tây Nguyên.

D.

Rìa đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.

A.

Hoàng Liên Sơn.        

B.

Trường Sơn Bắc.        

C.

Trường Sơn Nam.        

D.

Hoành Sơn.

A.

Góc nhập xạ lớn và hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.

B.

Góc nhập xạ lớn và thời gian chiếu sáng dài.

C.

Góc nhập xạ lớn và liền kề biển Đông rộng lớn.

D.

Góc nhập xạ lớn và hoạt động của gió mùa.

A.

Trường Sơn Nam.        

B.

Đông Bắc.

C.

Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.        

D.

Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.

A.

Nhiệt độ không đều qua các tháng.

B.

Hà Nội có 4 tháng lạnh.

C.

Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.

D.

Hà Nội có mùa đông lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.

A.

Gió Tín phong ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm.

B.

Một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.

C.

Gió mùa mùa đông nhưng đã bị biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã.

D.

Gió mùa mùa đông xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á.

A.

Khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.

B.

Khí hậu có tính chất cận xích đạo gió mùa, có 2 mùa rõ rệt.

C.

Khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh nhất nước ta.

D.

Khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng nhất về mùa hạ.

A.

Có vịnh, vụng biển, đầm phá, mũi đất.

B.

Có đồng bằng chau thổ và đồng bằng ven biển.

C.

Có núi, đồi, cao nguyên, sơn nguyên, thung lũng.

D.

Có các vùng núi, đồi trung du và các đồng bằng.

A.

Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.       

B.

Địa hình nhiều đồi núi.

C.

Hệ thống đồi núi có sự phân bậc rõ ràng.        

D.

Hướng núi Tây Bắc – Đông nam là chủ yếu.

A.

839 tỉ m3.

B.

830 tỉ m3.

C.

830 tỉ m3.

D.

839 m3.

A.

Vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giói.

B.

Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.

C.

Lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.

D.

Vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.

A.

Nằm ở nơi giao thoa của hai vành đai sinh khoáng.

B.

Có mạng lưới sông ngòi dày đặc.

C.

Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.

D.

Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.

A.

Đai nhiệt đới gió mùa.

B.

Đai ôn đới gió mùa trên núi.

C.

Đai cận nhiệt đớị gió mùa trên núi.

D.

Đai cận nhiệt đới gió mùa.

A.

Tây Nam - Đông Bắc và Bắc - Nam.

B.

Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung.

C.

Tây Bắc - Đông Nam và Nam - Bắc.

D.

 Đông Bắc - Tây Nam và vòng cung.

A.

Vùng núi Tây Bắc.

B.

Đồng bằng sông Hồng.

C.

Ven biển Bắc Trung Bộ.

D.

Ven biển Nam Trung Bộ

A.

Làm giảm nền nhiệt độ.

B.

Mang mưa đến cho khu vực ven biển và đồng bằng Bắc Bộ.

C.

Tăng độ ẩm.

D.

Làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô.

A.

Đầu và cuối mùa hạ.

B.

Nửa đầu mùa đông.

C.

Đầu mùa hạ.

D.

Cuối mùa hạ.

A.

Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.

B.

Nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.

C.

Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn hơn.

D.

Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.

A.

Cận nhiệt đới.

B.

Cận xích đạo.

C.

Cận nhiệt gió mùa.

D.

Cận xích đạo gió mùa.

A.

Có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.

B.

Càng vào Nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.

C.

Càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.

D.

Sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.

A.

Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.

B.

Cấu trúc địa hình khá đa dạng.

C.

Địa hình của vùng nhiệt đới khô hạn.

D.

Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người

A.

 Sóng trên biển mạnh nhất vào thời kì gió mùa đông bắc.

B.

 Trong năm thủy triều biến động theo hai mùa lũ và cạn.

C.

 Nhiệt độ nước biển cao, trung bình năm trên 23°C.

D.

 Độ mặn trung bình là 32 - 33%o, thay đổi theo mùa.

A.

Trong năm có hai mùa khô, mưa rõ rệt.

B.

Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

C.

Diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều.

D.

Mưa nhiều trên địa hình nhiều đồi núi có độ dốc lớn.

A.

Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao hơn trung bình tháng 1.

B.

Nhiệt độ trung bình năm của cả nước trên 20°C (trừ vùng núi cao).

C.

Nhiệt độ trung bình tháng 7 chênh lệch giữa các vùng ít.

D.

Nhiệt độ trung bình tháng 1 giảm dần từ Bắc vào Nam.

A. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm
B. Ngân Sơn, Sông Gâm, Đông Triều, Bắc Sơn
C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
D. Bắc Sơn, Đông Triều, Sông Gâm, Ngân Sơn
A. Chủ yếu là núi thấp.
B. Hẹp ngang kéo dài, chủ yếu là núi cao.
C. Các dãy núi chạy song song so le.
D. Các dãy núi chạy song song so le, nâng cao ở 2 đầu, thấp ở giữa.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ