Bài tập trắc nghiệm 60 phút Một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp - Địa lý 12 - Đề số 6

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp - Địa lý 12 - Đề số 6  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Lượng mưa lớn quanh năm.         

B.

Rửa trôi các chất bazơ.

C.

Quá trình phong hóa diễn ra mạnh mẽ.         

D.

Tích tụ nhiều oxit sắt và oxit nhôm.

A.

An Giang, Kiên Giang.

B.

An Giang, Long An.

C.

Kiên Giang, Đồng Tháp.

D.

Kiên Giang Long An.

A.

Diện tích cây hàng năm tăng liên tục.

B.

Diện tích cây lâu năm tăng liên tục.

C.

Diện tích cây lâu năm luôn lớn hơn cây hàng năm.

D.

Năm 2007, diện tích cây lâu năm lớn hơn gần 2,2 lần cây hàng năm.

A.

Góp phần phân bố lại dân cư.                 

B.

Tạo nguồn hàng xuất khẩu có giá trị cao.

C.

Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

D.

Khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên đất và khí hậu.

A.

Tiến hành thâm canh, tăng vụ.

B.

Đa dạng hóa các ngành nghề sản xuất, dịch vụ.

C.

Khôi phục các ngành nghề thủ công, truyền thống.

D.

Phát triển kinh tế hộ gia đình.

A.

Khai thác hải sản.        

B.

Làm muối.

C.

Nuôi trồng thủy sản.        

D.

Chế biến thủy sản.

A.

Đất đai dễ xói mòn, rửa trôi.

B.

Địa hình đồi núi chiếm phần lớn.

C.

Khí hậu có nhiệt cao, độ ẩm lớn.        

D.

Nhiều thiên tai, dịch bệnh phát sinh.

A.

Đất phèn.         

B.

Đất mặn.

C.

Đất xám bạc màu.        

D.

Đất than bùn, glây hoá.

A.

Tập trung chăn nuôi trâu, bò lấy sức kéo.

B.

Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn nuôi.

C.

Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.

D.

Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa        

A.

Tổng diện tích, diện tích lúa và ngô đều tăng.

B.

Diện tích gieo trồng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn ngô.

C.

Diện tích gieo trồng lúa luôn lớn hơn diện tích gieo trồng ngô.

D.

Diện tích gieo trồng ngô tăng liên tục qua các năm.

A.

Tiến hành cơ giới hóa, thủy lợi hóa và hóa học hóa.

B.

Khai hoang mở rộng diện tích, đặc biệt là Đồng bằng sông Cửu Long.

C.

Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.

D.

Cải tạo đất mới bồi ở các vùng cửa sông ven biển.

A.

Có nguồn lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm.

B.

Có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển.

C.

Hiệu quả kinh tế, xã hội cao hơn các cây khác.

D.

Năng suất cao hơn cây công nghiệp hàng năm.

A.

Giai đoạn 1990 – 2005, thủy sản khai thác luôn chiếm tỉ trọng cao và cao hơn thủy sản nuôi trồng.

B.

Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng luôn chiếm tỉ trọng cao hơn đánh bắt trong cơ cấu ngành thủy sản.

C.

Gần đây, trong cơ cấu ngành thủy sản tỉ trọng thủy sản nuôi trồng tiếp tục tăng nhanh và chiếm tỉ trọng cao hơn thủy sản đánh bắt.

D.

Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng có xu hướng tăng, đánh bắt có xu hướng giảm. 

A.

 Quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005-2015

B.

 Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005-2015

C.

 Tình hình trồng cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005-2015

D.

 Chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005-2015

A.

Từ đất nông nghiệp sang đất chuyên dùng.

B.

Từ đất hoang hóa sang đất lâm nghiệp.

C.

Từ đất lâm nghiệp sang nông nghiệp.

D.

Từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư.

A.

Nguồn thức ăn từ hoa màu lương thực.

B.

Diện tích đồng cỏ tự nhiên.

C.

Sự phát triển của giao thông vận tải và công nghiệp chế biến.

D.

Có nhiều giống gia súc địa phương nổi tiếng.

A.

Đất phù sa diện tích rộng, màu mỡ, khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo.

B.

Đất đa dạng, nhiều loại tốt, khí hậu xích đạo và nhiệt đớii gió mùa.

C.

Diện tích đất rộng, cơ cấu đa dạng, khí hậu nhiệt đớii và cận xích đạo.

D.

Đất feralit rộng, nhiều loại màu mỡ, khí hậu nhiệt đớii và cận xích đạo.

A.

Phát triển mô hình nông - lâm kết hợp.

B.

Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.

C.

Trồng nhiều loại cây hoa màu.

D.

Khai hoang mở rộng diện tích.

A.

Đông Nam Bộ.

B.

Tây Nguyên.

C.

Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D.

Duyên hải Nam Trung Bộ.

A.

Bắc Trung Bộ.        

B.

Đồng bằng sông Cửu Long.

C.

Duyên hải Nam Trung Bộ.        

D.

Đồng bằng sông Hồng.

A.

Phát triển nông nghiệp.       

B.

Phát triển công nghiệp.

C.

Tăng nhanh ngành dịch vụ.     

D.

Xây dựng cơ sở hạ tầng.

A.

Cây ăn quả.                                         

B.

Cây rau đậu.

C.

Cây lương thực.                                           

D.

Cây công nghiệp.

A.

Hoa màu lương thực.

B.

Thức ăn chế biến công nghiệp.

C.

Đồng cỏ tự nhiên.

D.

Phụ phẩm ngành thủy sản.

A.

Đông Nam Bộ.

B.

Bắc Trung Bộ.

C.

Đồng bằng sông Hồng.

D.

Duyên hải Nam Trung Bộ.

A.

Truyền thống sản xuất của dân cư.

B.

Điều kiện về địa hình.

C.

Đặc điểm về đất đai và khí hậu.

D.

Trình độ thâm canh.

A.

Thời tiết thuận lợi và nhu cầu thị trường đối với các sản phẩm chăn nuôi tăng nhanh.

B.

Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi  ngày càng được đảm bảo và dịch vụ cho chăn nuôi có nhiều tiến bộ.

C.

Dịch vụ cho chăn nuôi có nhiều tiến bộ và ngành công nghiệp chế biến các sản phẩm chăn nuôi được chú trọng phát triển.

D.

Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được đảm bảo và nhu cầu thị trường đối với các sản phẩm chăn nuôi tăng nhanh.

A.

Đất mùn thô.

B.

Đất feralít.

C.

Đất feralít có mùn.

D.

Đất mùn.

A.

Vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp.

B.

Mạng lưới giao thông thuận lợi.

C.

Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.

D.

Cơ sở vật chất - kĩ thuật được nâng cấp.

A.

Mở rộng diện tích canh tác.

B.

Áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.

C.

Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.

D.

Đẩy mạnh thâm canh, xử dụng giống mới.

A.

Thuốc lá, cà phê, hồ tiêu.

B.

Mía, cao su, dâu tằn.

C.

Đậu tương, cà phê, hồ tiêu.

D.

Mía, lạc, đậu tương.

A.

Cây công nghiệp ôn đới.        

B.

Cây công nghiệp ôn đới và cận nhiệt.

C.

Cây công nghiệp cận nhiệt.         

D.

Cây công nghiệp nhiệt đới.

A.

Năng suất lao động cao.

B.

Mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.

C.

Sản xuất theo hướng chuyên môn hóa.

D.

Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc.

A.

Diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2012.

B.

Diện tích trồng cây công nghiệp ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2012.

C.

Cơ cấu diện tích trồng cây công nghiệp ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2012.

D.

Tốc độ tăng trưởng ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2012.

A.

 Hòa Bình – Phú Mĩ.        

B.

 Hòa Bình – Phú Lâm.

C.

 Hòa Bình – Tp. Vũng Tàu.        

D.

 Hòa Bình – Biên Hòa.

A.

Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp hàng tiêu dùng.

B.

Cung cấp cho con người các thực phẩm có dinh dưỡng cao.

C.

Cung cấp lương thực nhằm đảm bảo đời sống nhân dân.

D.

Cung cấp nguồn phân bón, sức kéo cho ngành trồng trọt.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ