Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp địa lý kinh tế vùng - Địa lí kinh tế vùng - Địa lý 12 - Đề số 8

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp địa lý kinh tế vùng - Địa lí kinh tế vùng - Địa lý 12 - Đề số 8  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

100 -200.         

B.

150 - 200.        

C.

200 - 300.         

D.

300 - 350.

A.

Cúc Phương.         

B.

 Bạch Mã.

C.

 Phong Nha – Kẽ Bàng.

D.

 Pù Mát.

A.

Cây lúa nước.        

B.

Cây công nghiệp lâu năm.

C.

Cây công nghiệp hàng năm.        

D.

Các loại cây rau đậu.

A.

Đáp ứng nhu cầu cho tiêu dùng và cho xuất khẩu.

B.

Hạn chế những trở ngại và phát huy những thế mạnh vốn có của đồng bằng.

C.

Đẩy mạnh tăng trưởng và phát triển công nghiệp.

D.

Góp phần đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

A.

Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.

B.

Đồng bắng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.

C.

Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.

D.

Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.

A.

42,2%.             

B.

36,6%.                 

C.

59,0%.                 

D.

45,4%.

A.

Nằm sát dải duyên hải Nam Trung Bộ.

B.

Giáp với  Lào và Campuchia.

C.

Giáp với vùng Đông Nam Bộ.

D.

Giáp với Bắc Trung Bộ.

A.

Trồng lúa nước cần nhiều lao động.

B.

Vùng mới được khai thác gần đây.

C.

Có nhiều trung tâm công nghiệp.

D.

Có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú.

A.

Quảng Nam, Đà Nẵng.         

B.

Nha Trang, Khánh Hòa.

C.

Đà Nẵng, Nha Trang.        

D.

Bình Thuận, Đà Nẵng.

A.

Ngăn chặn nạn phá rừng để mở rộng diện tích cây công nghiệp.

B.

Khai thác rừng hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới.

C.

Đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng cho người dân.

D.

Đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.

A.

Cà phê, cao su, chè.        

B.

Dâu tằm, hồ tiêu.

C.

Cây công nghiệp dài ngày.

D.

Đậu tương, mía, thuốc lá.

A.

Hải Phòng.        

B.

Thanh Hóa.        

C.

Quảng Ninh.        

D.

Đà Nẵng

A.

Có số dân vào loại trung bình.

B.

Giá trị hàng xuất khẩu đứng thứ hai cả nước.

C.

Diện tích vào loại nhỏ so với các vùng khác.

D.

Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp.

A.

Tỉ trọng hàng gia công còn lớn.

B.

Thị trường ngày càng bị thu hẹp.

C.

Giá thành sản phẩm quá cao.

D.

Khó xâm nhập vào các thị trường khó tính.

A.

Bắc Trung Bộ.

B.

Đồng bằng Sông Hồng,

C.

Duyên hải Nam Trung Bộ.

D.

Đồng bằng sông Cửu Long.

A.

Cà Mau.

B.

Sóc Trăng.

C.

Bạc Liêu.

D.

Kiên Giang.

A.

Duyên hải miền Trung.

B.

Đồng bằng sông Hồng.

C.

Đồng bằng sông Cửu Long.

D.

Trung du miền núi Bắc Bộ.

A.

6.                

B.

7.                 

C.

8.                        

D.

9.         

A.

Vùng đất ở rìa phía Tây và Tây Bắc

B.

Vùng đất ngoài đê.

C.

Vùng đất ven biển        

D.

Vùng đất trong đê.

A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A.

Tây Nguyên.

B.

Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C.

Đồng bằng sông Cửu Long.

D.

Đông Nam Bộ.

A.

Bắc Trung Bộ.

B.

Đồng bằng sông Cửu Long.

C.

Miền núi và Trung du Bắc Bộ.

D.

Duyên hải Nam Trung Bộ.

A.

Đồng bằng sông Hồng.

B.

Đồng bằng sông Cửu Long.

C.

Bắc Trung Bộ.        

D.

Duyên hải Nam Trung Bộ.

A.

Quảng Ninh.    

B.

Lào Cai.                   

C.

Yên Bái.                    

D.

Sơn La. 

A.

Việc tăng cường nguồn lao động về số lượng và chất lượng.

B.

Việc tăng cường cơ sở hạ tầng và mở rộng thị trường.

C.

Nền nông nghiệp hàng hóa của vùng phát triển mạnh.

D.

Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi.

A.

Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.

B.

Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

C.

Dyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.

D.

Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.

A.

 Nam Trung Bộ.         

B.

 Cực Nam Trung Bộ.

C.

 Nam Bộ.         

D.

 Tây Nguyên.

A.

Trình độ thâm canh cao, người dân có nhiều kinh nghiệm sản xuất.

B.

Nguồn nước dồi dào, đất đai màu mỡ.

C.

Lịch sử khai thác lâu đời, địa hình bằng phẳng.

D.

Cơ sở hạ tầng tốt, khí hậu thuận lợi.

A.

Phát triển công nghiệp khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện.        

B.

 Phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới, có cả sản phẩm cận nhiệt đới.

C.

 Phát triển lâm nghiệp, kể cả khai thác rừng và trồng rừng.

D.

Phát triển tổng hợp kinh tế biển, du lịch.

A.

Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.         

B.

Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.

C.

Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

D.

Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.

A.

Đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

B.

Đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.

C.

Đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.

D.

Có một số đông bằng mở rộng ở các của sông lớn.

A.

 Giáp vịnh Bắc Bộ, Trung Quốc, Campuchia, đồng bằng Sông Hồng.

B.

Giáp vịnh Bắc Bộ, Trung Quốc, Lào, Bắc Trung Bộ.

C.

Giáp Bắc Trung Bộ, Trung Quốc, đồng bằng Sông Hồng, vịnh Bắc Bộ.

D.

Giáp vịnh Bắc Bộ, Trung Quốc, Lào, đồng bằng Sông Hồng, Bắc Trung Bộ.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ