Bài tập trắc nghiệm 15 phút Tính chất hoá học của 1 số hợp chất đặc trưng Crom - Hóa học 12 - Đề số 7
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A: Cr2O3, N2, H2O
B: Cr2O3, NH3, H2O
C: CrO3, N2, H2O
D: CrO3, NH3, H2O
Có kết tủa trắng tạo thành.
Dung dịch từ màu da cam chuyển thành màu lục nhạt.
Dung dịch từ màu vàng chuyển thành màu da cam.
Dung dịch từ màu da cam chuyển thành màu vàng.
1.
2.
3.
4.
Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam
Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu
Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam
Bốc cháy khi tiếp xúc với C, S, P và C2H5OH.
Dễ bị nhiệt phân huỷ.
Dễ tan trong nước tạo dung dịch axit mạnh.
Là chất rắn màu đỏ thẫm.
Cr2O3, N2, H2O.
Cr2O3, NH3, H2O.
CrO3, N2, H2O.
CrO3, NH3, H2O.
A: Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm
B: Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu vàng nâu sang màu đen
C: Thổi khí NH3 sang CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm
D: Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm
A: Cu + 4HNO3 đặc nguội → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
B: 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.
C: 3Zn + 2CrCl3 → 2Cr + 3ZnCl2.
D: CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.