Bài tập trắc nghiệm 45 phút Hoá thí nghiệm - Hóa học 12 - Đề số 2
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
NaCl(r) + H2SO4(đặc) HCl(k) + NaHSO4.
2KClO3 2KCl + 3O2(k).
CH3COONa(r) +NaOH(r) CH4(k) + Na2CO3.
Zn + 2HClZnCl2 + H2(k).
A: CH3COOH và CH3NH2
B: CH3COOCH3 và CH3OH
C: HCOOH và Tinh bột
D: C6H5NH2 và CH3COOH
kết tủa sắt xuất hiện và dung dịch có màu xanh
không có hiện tượng xảy ra
đồng tan và dung dịch có màu xanh
có khi màu vàng lục của Cl2 thoát ra
HCl loãng và đá vôi.
Dung dịch axit axetic và đá vôi.
HCl loãng và MnO2 rắn.
HNO3 đặc và Cu rắn.
A: Cho mẩu Na vào dung dịch đựng FeCl3 thấy có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu nâu đỏ
B: Thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thấy có kết tủa, sục khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa kết tủa trên thấy kết tủa tan
C: Nhúng lá sắt đã đánh sạch gỉ vào dung dịch CuSO4, lá sắt chuyển sang màu đỏ.
D: Thả mẩu kẽm vào hai ống nghiệm đều chứa dung dịch H2SO4. Thêm vào ống nghiệm thứ nhất vài giọt CuSO4 thấy khí thoát ra ở ống nghiệm này nhanh hơn. AlCl3 + NH3 + H2O
Mất màu xanh tím.
Có màu tím.
Có màu xanh tím.
Có màu nâu đỏ.
A: Dùng chất oxi hóa mạnh oxi hóa muối Florua
B: Dùng dòng điện oxi hóa muối Florua
C: Dùng HF tác dụng với chất oxi hóa mạnh
D: Nhiệt phân hợp chất có chứa Flo
CaSO3 + 2HCl CaCl2 + SO2 + H2O
CuO + COCu + CO2
2C + Fe3O4 3Fe + 2CO2
Fe2O3 + 3H22Fe + 3H2O
A: 4
B: 5
C: 2
D: 3
A. nước vôi trong.
B. ancol etylic
C. giấm ăn
D. dung dịch muối ăn
A: Bản chất của quá trình điều chế là một phản ứng trao đổi ion
B: HNO3 sinh ra trong bình cầu ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ
C: Quá trình phản ứng là một quá trình thuận nghịch, trong đó chiều thuận là chiều toả nhiệt
D: Do HNO3 có phân tử khối lớn hơn không khí nên mới thiết kế ống dẫn hướng xuống
H2, N2, C2H2.
N2, H2.
HCl, SO2, NH3.
H2, N2, NH3.
A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp.
B. điện phân dung dịch NaCl.
C. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn
D. cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh
H2N-CH2-COOH + NaOH H2N-CH2-COONa + H2O.
CH3COOH + C6H5OH CH3COOC6H5 + H2O.
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O.
CH3NH3Cl + NaOHNaCl + CH3NH2 + H2O.
NO2.
H2S.
CO2.
SO2.
2
5
3
4
.
.
.
.