Bài tập trắc nghiệm 45 phút Khái niệm, cấu tạo, đồng phân, danh pháp Este - Hóa học 12 - Đề số 6
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A: CnH2nO2
B: CnH2n-2O2
C: CnH2n+nO2
D: CnH2nO
4.
3.
5.
2.
HCOOC3H7
HCOOC2H5
C2H5COOCH3
CH3COOCH3
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A: C3H5(COOC2H5)3.
B: (HCOO)3C3H5
C: (CH3COO)3C3H5.
D: (CH3COO)2C2H4.
Tên gọi của X là benzyl axetat.
X có phản ứng tráng gương.
Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối.
X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol.
3.
4.
2.
1.
CH3COOCH2-CH3.
CH3COOCH3.
CH3COOCH=CH2.
CH2=CH-COOCH3.
A. Phenyl axetat
B. Vinyl axetat
C. Etyl axetat
D. Propyl axetat
1.
2.
3.
4.
Tên gọi của X là benzyl axetat.
X có phản ứng tráng gương.
Khi cho X tác dụng với NaOH ( vừa đủ) thì thu được 2 muối.
X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol.
A: CH3COOC2H5
B: HCOOC2H5
C: CH3COOCH3
D: C2H5COOH
Metyl fomat.
Metyl propionat.
Vinyl axetat.
Metyl axetat.
A. 6.
B. 10.
C. 8.
D. 4.
A: CH3CHOOCH3
B: HCOOC2H5
C: CH3COOCH=CH2
D: C2H5COOCH3
C2H5OCO-COOCH3.
CH3OCO-COOC3H7.
CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
CH3OCO-CH2-COOC2H5.
C2H5COOCH3.
CH3COOC2H5.
CH2=CHCOOCH3.
HCOOCH3.
Tăng khả năng làm sạch của dầu gội.
Làm giảm thành phần của dầu gội.
Tạo màu sắc hấp dẫn.
Tạo hương thơm mát, dễ chịu.
A: CH3COOCH3
B: HCOOCH3
C: C2H5COOCH3
D: CH3COOC2H5
Etyl axetat.
Metyl axetat.
Propyl axetat.
Metyl propinat.
144
130
102
116
C8H8O2.
C7H6O2.
C9H10O2.
C9H8O2.