Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất hoá học của kim loại - Hóa học 12 - Đề số 3
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Cu.
Fe.
Na.
Al.
A: Fe
B: Zn
C: Cu
D: Al
28,8 gam.
13,04 gam.
10,43 gam.
36 gam.
A: HCl
B: Fe2(SO4)3
C: ZnSO4
D: H2SO4 loãng
A: 39,20%.
B: 66,67%.
C: 33,33%.
D: 60,80%.
Be, Na, Ca.
Na, Cr, K.
Na, Ba, K.
Na, Fe, K.
A: 0,10 lít
B: 0,15 lít
C: 0,25 lít
D: 0,20 lít
11,2.
5,6.
6,72.
4,48.
A: Dung dịch X chứa ba ion kim loại
B: Chất rắn Y chứa một kim loại.
C: Chất rắn Y chứa ba kim loại.
D: Dung dịch X chứa hai ion kim loại.
Fe, Cu.
Fe, , Mg.
, Mg.
Cu,, Mg.
A: NH4NO3
B: N2O
C: NO
D: N2
4,48 lít.
6,72 lít.
3,36 lít.
2,24 lít.
Fe.
Hg.
Cr.
Cu.
A: 5
B: 4
C: 6
D: 3
A: Cu
B: Fe
C: Mg
D: Zn
A. Cu
B. CuCl2+ MgCl2
C. Cu + MgCl2
D. Mg+ CuCl2
Na.
Ba.
K.
Al.
Cu.
CuCl2+ MgCl2.
Cu + MgCl2.
Mg+ CuCl2.
A: 39,20%.
B: 66,67%.
C: 33,33%.
D: 60,80%.
A. 7 chất.
B. 8 chất.
C. 6 chất.
D. 10 chất.
A. 0,56 mol
B. 0,64 mol
C. 0,48 mol
D. 0,72 mol
Cu.
Mg.
Ag.
Fe.
3,124.
2,648.
2,700.
3,280.
Fe, Al, Cr.
Fe, Mg, Al.
Cu, Fe, Al.
Cu, Pb, Ag.
A: 4,48
B: 11,2
C: 16,8
D: 1,12
AgCl, Cu.
AgCl, Ag.
Ag, Cu.
AgCl.
A: 5,8 gam và 3,6 gam.
B: 1,2 gam và 2,4 gam
C: 5,4 gam và 2,4 gam.
D: 2,7 gam và 1,2 gam.
A. Fe.
B. Cu.
C. Zn.
D. Ag.
A: Cu
B: Fe
C: Ag
D: Au
A: 3
B: 2
C: 4
D: 1
Mg.
Na.
K.
Li.
Phản ứng ngừng lại.
Tốc độ thoát khí không đổi.
Tốc độ thoát khí giảm.
Tốc độ thoát khí tăng.
36,94 gam
34,96 gam
39,64 gam
43,69 gam
4.
5.
6.
7.