Bài tập trắc nghiệm 45 phút Tính chất hóa học (Fe) - Sắt và hợp chất của sắt - Hóa học 12 - Đề số 6
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
41,79%.
20,90%.
62,69%.
48,24%.
A: 3.
B: 2.
C: 5.
D: 4
68,75%.
59,46%.
26,83%.
42,3%.
A:
B:
C:
D:
A: . Fe
B: Ag
C: Cu
D: Al
A: 0,04
B: 0,075
C: 0,12
D: 0,06
A: 3 : 4
B: 1 : 7
C: 2 : 7
D: 4 : 5
A: 3
B: 4
C: 5
D: 6
56,0.
33,6.
43,2.
32,0.
A: 38,4
B: 24,8
C: 27,4
D: 9,36
A: Nhúng thnh sắt (dư) vào dung dịch AgNO3 thấy thanh sắt dần có màu trắng bạc và dung dịch xuất hiện màu vàng nâu.
B: Nhúng thanh sắt (dư) vào dung dịch Cu(NO3)2 thấy thanh sắt chuyển qua màu đỏ và dung dịch nhạt màu xanh.
C: Nhúng thành đồng (dư) vào dung dịch FeCl3 thấy màu vàng nâu của dung dịch nhạt dần và thay thể bằng màu xanh.
D: Nhúng thanh sắt (dư) vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy màu vàng nâu của dung dịch nhạt dần đến màu xanh nhạt
133 gam.
105 gam.
98 gam.
112 gam.
A: 74,00
B: 83,33
C: 72,00
D: 32,56
A: 1,2
B: 1,3
C: 1,1
D: 1,5
A: 1,75 mol
B: 1,50 mol
C: 1,80 mol
D: 1,00 mol
A: 19,2 gam
B: 12,8 gam
C: 32 gam
D: 25,6 gam
A: Fe(NO3)3.
B: Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C: Fe(NO3)2, AgNO3
D: Fe(NO3)3 và AgNO3.