Bài tập trắc nghiệm 45 phút Tính chất hoá học của kim loại - Hóa học 12 - Đề số 1
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A: 3
B: 4
C: 1
D: 2
Li; 44%.
Na; 31,65%.
Li; 12,48%.
Na; 44%.
Dung dịch Mg(NO3)2.
Dung dịch FeCl2.
Dung dịch BaCl2.
Dung dịch CuSO4.
A: 23,1 gam
B: 46,2 gam
C: 70,4 gam
D: 32,1 gam
A: Cu + 2FeCl3(dung dịch) --> CuCl2 + 2FeCl2
B: 2Na +2H2O --> 2NaOH + H2
C: H2 + CuO --> Cu + H2O
D: Fe + ZnSO4 --> FeSO4 + Zn
152 gam.
146,7 gam.
175,2 gam.
151,9 gam.
A: Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử tăng dần.
B: Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, có tính ánh kim.
C: Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kìm có nhiệt độ nóng chảy tăng dân
D: Kim loại kiềm là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh.
A: 38,93gam
B: 103,85 gam
C: 25,95 gam
D: 77,86 gam
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A: 5
B: 4
C: 1
D: 3
A. 250 ml.
B. 300 ml
C. 200 ml
D. 400 ml
A: 10
B: 9
C: 7
D: 8
Cu.
Fe.
Zn.
Mg.
Al, Fe, Cr, Cu.
Fe2O3, Fe, Cu.
Fe, Cr, Al, Au.
Fe, Al, NaAlO2.
76,91.
60,87.
58,70.
39,13.
A. Hỗn hợp X có khả năng tan hết trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư
B. Cho hỗn hợp X vào H2O có khí thoát ra.
C. Trong hỗn hợp X có 3 chất hóa học.
D. Hỗn hợp X có khả năng tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư.
0,05.
0,5.
0,6250.
0,0625.
NaOH dư.
HCl dư.
NH3 dư.
AgNO3 dư.
A: 240.
B: 300.
C: 312
D: 308
A: 32,4.
B: 59,4.
C: 64,8.
D: . 54,0.
6,67%.
46,67%.
53,33%.
70,00%.