Bài tập trắc nghiệm 45 phút Tính chất vật lý của kim loại - Tính chất của kim loại - dãy điện hoá kim loại - Hóa học 12 - Đề số 1

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Tính chất vật lý của kim loại - Tính chất của kim loại - dãy điện hoá kim loại - Hóa học 12 - Đề số 1  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Hóa học lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

A. Tính cứng.                        

B.

B. Tính dẫn điện.

C.

C. Ánh kim.

D.

D. Tính dẻo

A.

Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.

B.

Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử.

C.

 Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

D.

Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.

A.

Nguyên tử kim loại và các electron độc thân. 

B.

Nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do. 

C.

Nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân.

D.

Ion kim loại và các electron độc thân. 

A.

A.Các e lectron độc thân trong nguyên tử kim loại

B.

B. Các electron tự do trong tinh thể kim loại

C.

C. Khối lượng riêng của kim loại

D.

D. Cấu trúc mạng tinh thể của kim loại

A.

A: Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng.

B.

B: Tính dẫn điên, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim.

C.

C: Tính dẻo, tính dẫn điện, có nhiệt độ nóng chảy cao.

D.

D: Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ.

A. Tính dẫn điện.
B. Tính cứng.
C. Khối lượng riêng.
D. Nhiệt độ nóng chảy.
A. Khối lượng riêng kim loại.                                
B.  Kiểu mạng tinh thể khác nhau
C. Mật độ electron khác nhau.
D.  Mật độ ion dương khác nhau.
A.

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B.

B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.

C.

C. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.

D.

D. Tính chất của kim loại

A.

A. Vàng

B.

B. Vonfram

C.

C. Nhôm

D.

D. Thuỷ ngân

A.

Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, đàn hồi.

B.

Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. 

C.

Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. 

D.

Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. 

A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
A.

A: Trong 4 kim loại : Ba, Sn, Cr, Cu chỉ có 2 kim loại có thể được điều chế bằng phản ứng nhiệt nhôm  

B.

B: Nhúng một thanh Sn vào dung dịch NiCl2 thấy xuất hiện ăn mòn điện hóa

C.

C: Kim loại dẫn điện tốt hơn cả là Ag, kim loại có tính dẻo nhất là Au  

D.

D: Kim loại Be có mạng tinh thể lập phương tâm diện  

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ