Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất hoá học - Amin và Amino axit - Hóa học 12 - Đề số 1
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
C2H7N.
C4H11N.
C3H9N.
CH5N.
Anilin.
Bezylamin.
Alanin.
Glyxin.
A: 8,08
B: 8,28
C: 8,42
D: 8,84
16,36.
18,86.
15,18.
19,58.
.
.
.
.
A: C4H11N
B: CH5N
C: C3H9N
D: C2H7N
ClH3NCH2COOH.
H2NCH2COONa.
H2NCH2COOH.
ClH3NCH2COONa.
Trùng hợp axit E-amino caproic thu được tơ nilon-6.
Anilin và phenol đều tác dụng được với dung dịch Br2.
Tinh bột, xenlulozơ và peptit đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH đun nóng.
Ở điều kiện thường, các ancol đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức xanh lam.
A. 120,8 gam
B. 156,8 gam
C. 208,8 gam
D. 201,8 gam
CH3-CH2-CH(NH2)-COOH.
CH3-CH(NH2)-COOH.
CH3-CH(NH2)-CH2-COOH.
H2N-CH2-CH2-COOH.
A: H2SO4
B: HCl
C: CH3COOH
D: HNO3
Cho dung dịch HCl loãng, dư vào dung dịch alanin, thấy dung dịch phân lớp.
Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào saccarozơ sẽ hóa đen.
Cho dung dịch HCl loãng, dư vào dung dịch anilin, thu được dung dịch trong suốt.
Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, xuất hiện kết tủa trắng bạc.
NaOH.
Br2.
HCl.
HCOOH.
A: 3
B: 4
C: 1
D: 2
A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. metyl amin, amoniac, natri axetat.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
A: CH3COOC6H5 và CH3COOH
B: CH3COOH và C6H5OH
C: CH3COOH3NC6H5 và CH3COOH
D: CH3COOH và C6H5NH2
25,2 gam.
14,6 gam.
26,4 gam.
18,6 gam.
50,51%.
25,25%.
43,26%.
37,42%.
A: CH3NH2
B: C6H5NH2
C: CH3-NH-C2H5
D: (CH3)3N
CH3COOH
NaOH
CO2
Na2SO4
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A: 18,0.
B: 9,0.
C: 4,5.
D: 13,5
Các amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực.
Các amin đều làm quỳ ẩm chuyển sang màu xanh.
Pentapeptit là một peptit có 5 liên kết peptit.
Axit-2-aminoetanoic còn có tên là Axit-β-aminoaxetic.
37,550 gam.
28,425 gam.
18,775 gam.
39,375 gam.
0,08.
0,09.
0,07.
0,06.
A: 2
B: 1
C: 4
D: 3
Amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit.
Anilin, metyl amin, amoniac.
Anilin, amoniac, natri hidroxit.
Metyl amin, amoniac, natri axetat.
0,5.
1,4.
2,0.
1,0.
CH3NH2, NH3.
C6H5OH, CH3NH2.
C6H5NH2, CH3NH2.
C6H5OH, NH3.