Bài tập trắc nghiệm 60 phút Dãy điện hoá - Tính chất của kim loại - dãy điện hoá kim loại - Hóa học 12 - Đề số 10
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
32,4.
54,0.
59,4.
64,8.
A: Không có khí mà chỉ có Cu bám vào thanh Zn
B: Thấy bọt khí thoát ra chậm hơn
C: . Dung dịch chuyển thành màu nâu
D: Thấy bọt khí thoát ra nhanh hơn
Al và Cu.
Zn và Fe.
Ag và Cu.
Ag và Au.
A: 0,15M
B: . 0,12M
C: 0,16M
D: ,14M
A: HCl
B: Fe2(SO4)3
C: ZnSO4
D: H2SO4 loãng
A: 2,88 gam
B: 2,16 gam
C: . 4,32 gam
D: 5,04 gam
A. Fe +Cu2+ --> Fe2+ + Cu
B. 2Fe3+ + Cu --> 2Fe2+ + Cu2+
C. Fe2+ + Cu --> Cu2+ + Fe
D. Cu2+ + 2Fe2+ --> 2Fe3+ + Cu
Fe.
Zn.
Cu.
Mg.
A: 6,96 gam
B: 20,88 gam
C: 25,2 gam
D: 24 gam
Đồng có tính khử mạnh hơn ion sắt(II).
Tính oxi hóa của ion tính oxi hóa của ion .
Kim loại đồng đẩy được sắt ra khỏi muối.
Tính oxi hóa của ion tính oxi hóa của ion .
Mg.
Zn.
Cu.
Fe.
A. Fe
B. Na
C. Zn
D. Cu
A: H2SO4 đặc nóng.
B: HNO3 đặc nóng
C: HNO3 loãng.
D: H2SO4 loãng.
A: 4,05
B: 2,86
C: 2,02
D: 3,60
.
.
.
.
A. Fe
B. Na
C. Zn
D. Cu.
0,8 gam.
15,5 gam.
2,4 gam.
2,7 gam.
A: 8,5%
B: 13,5%
C: 17%
D: 28%
9,6.
2,8.
5,6.
8,4.
A. Cu
B. CuCl2+ MgCl2
C. Cu + MgCl2
D. Mg+ CuCl2
71,20.
70.
69,80.
70,20.
A: Tính oxi hoá:
B: Tính khử:
C: Tính oxi hoá:
D: Tính khử:
A: 0,02M
B: 0,04M
C: 0,05M
D: 0,10M
A. Fe
B. Sn
C. Ag
D. Au
A: Đồng có tính khử mạnh hơn ion sắt(II)
B: Tính oxi hóa của ion tính oxi hóa của ion
C: . Kim loại đồng đẩy được sắt ra khỏi muối
D: Tính oxi hóa của ion tính oxi hóa của ion
A: 4,73 gam
B: 4,26 gam
C: 5,16 gam
D: 4,08 gam
A: Fe3+
B: Cu2+
C: Fe2+
D: Al3+
A. Fe +Cu2+ -> Fe2+ + Cu
B. 2Fe3+ + Cu -> 2Fe2+ + Cu2+
C. Fe2+ + Cu -> Cu2+ + Fe
D. Cu2+ + 2Fe2+ -> 2Fe3+ + Cu
71,20.
70.
69,80.
70,20.
A: Fe(NO3)3.
B: Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C: Fe(NO3)2, AgNO3.
D: Fe(NO3)3 và AgNO3.
A. 1,088
B. 1,216
C. 1,344
D. 1,152
A: 75,6g
B: 43,2g
C: 54,0g
D: 21,6g
Fe.
Zn.
Cu.
Mg.
A. Fe, Ni, Sn
B. Zn, Cu, Mg
C. Hg, Na, Ca
D. Al, Fe, CuO
Fe.
Al.
Cu.
Mg.