Bài tập trắc nghiệm 60 phút Dãy điện hoá - Tính chất của kim loại - dãy điện hoá kim loại - Hóa học 12 - Đề số 7
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A. Fe
B. Ag
C. Al
D. Cu
A:
B:
C:
D:
Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
A: Zn, Cu, K
B: Cu, K, Zn
C: K, Cu, Zn
D: K, Zn, Cu
Mg.
Fe.
Zn.
Ag.
A: 5,12
B: 3,84
C: 2,56
D: 6,96
1,4 gam.
4,2 gam.
2,1 gam.
2,8 gam.
5.
3.
2.
4.
1.
2.
3.
4.
4,50.
3,57.
5,25.
6,00.
A: 5
B: 3
C: 2
D: 4
Ag.
Cu.
Mg.
Na.
A: Ion có tính oxi hóa mạnh hơn ion
B: Ion có tính oxi hóa mạnh hơn ion
C: Ion có tính oxi hóa yếu hơn ion
D: Ion có tính khử mạnh hơn ion
19,2.
6,4.
0,8.
9,6.
.
.
.
.
A: 25,93%.
B: 22,32%.
C: 51,85%.
D: 77,78%.
26,08.
23,84.
24,21.
24,16.
3,84.
4.
3.
4,8.
A: 6,96 gam
B: 20,88 gam
C: 25,2 gam
D: 24 gam
A: 8,5%
B: 13,5%
C: 17%
D: 28%
A. Fe.
B. Na.
C. Zn.
D. Cu.
A: H2SO4 đặc nóng.
B: HNO3 đặc nóng
C: HNO3 loãng.
D: H2SO4 loãng.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A: 872,73ml
B: 750,25ml
C: 525,25ml
D: 018,18ml
40,8.
38,4.
44,8.
41,6.
Dung dịch HNO3 loãng.
Dung dịch NaNO3 và HCl.
Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
32,50.
48,75.
29,25.
20,80.
A: FeO, CuO, Cr2O3
B: PbO, K2O, SnO
C: FeO, MgO, CuO
D: Fe3O4, SnO, BaO
19,025g
31,45g
33,99g
56,3g
A. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+
B. Mg2+, Al3+, Fe3+, Ag+
C. Mg2+, Fe2+, Fe3+, Ag+
D. Mg2+, Fe3+, Ag+
A: Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2
B: AgNO3 và Mg(NO3)2
C: Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2
D: Fe(NO3)2 và AgNO3
A: Fe3+
B: Cu2+
C: Fe2+
D: Al3+
A. 0,3M và 0,5M
B. 0,5M và 0,3M
C. 0,2M và 0,5M
D. 0,5M và 0,2M