Bài tập trắc nghiệm chương 1: Este - Lipit - hóa học 12 - 60 phút - Đề số 2
Trong Chương 1: Este - Lipit môn Hóa 12
sẽ bao gồm các bài giảng:Bài 1: Este
Bài 2: Lipit
Bài 3: Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
Bài 4: Luyện tập Este và Chất béo
các bạn cần nắm vững kiến thức cũng như nắm được cách giải các dạng bài tập.
Bài tập trắc nghiệm chương 1: Este - Lipit - hóa 12 60 phút - Đề số 2
là bài tập tổng hợp lại chương 1: Este - Lipit hóa học 12 được cungthi.vn chọn lọc và biên soạn giúp các bạn thực hành và nắm lại kiến thức đã học
Các bạn có thể tham khảo lại bài giảng về chương 1: Este - Lipit hóa học 12 để ôn lại kiến thức.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.vn còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi trắc nghiệm, đề thử trắc nghiệm theo các môn học, đề thi thử ôn thi THPT Quốc gia
- Các bài giảng và các phương pháp làm bài tập của từng môn học, các phương pháp ôn luyện, làm đề thi THPT Quốc gia
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
CH3COOCH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)2.
HCOOCH(CH3)2 và HCOOCH2CH2CH3.
CH3COOCH2CH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)CH2CH3.
CH3COOCH(CH3)C2H5 và CH3COOCH(C2H5)2.
Muối natri của axit béo gồm 2 đầu ưa nước.
Muối natri của axit béo gồm 2 đầu ưa dầu mỡ.
Muối natri của axit béo gồm một đầu ưa nước là nhóm -COONa+ và một đầu ưa dầu mỡ là nhóm -CxHy.
Muối natri của axit béo gồm một đầu ưa nước là nhóm -CxHy và một đầu ưa dầu mỡ là nhóm -COONa+.
CH3CH2OOC-COOCH2CH3.
CH(COOCH3)3.
C2H5OOC-CH2-COOC2H5.
C2H5OOC-C2H4-COOC2H5.
Phenyl vinylat.
Vinyl phenylat.
Etyl vinylat.
Vinyl benzoat.
9,156.
13,08.
18,656.
28,04.
90,8 kg.
68,0 kg.
103,16 kg.
110,5 kg.
CH2O2.
C2H4O2.
C3H6O3.
C4H8O2.
0,04 g.
0,56 g.
0,40 g.
5,60 g.
Chất tẩy màu làm sạch các vết bẩn nhờ những phản ứng hoá học.
Chất ưa nước là những chất tan tốt trong nước như metanol, etanol...
Chất kị nước là những chất hầu như không tan trong nước như: hiđrocacbon, dẫn xuất halogen...
Chất giặt rửa làm sạch các vết bẩn là nhờ những phản ứng hoá học.
80%.
68%.
75%.
84,5%.
9,43 (gam).
5,98 (gam).
9,28 (gam).
4,45 (gam).
2.
5.
4.
3.
CH3-COO-CH=CH-CH3 và CH3-COO-C6H4-CH3.
CH3-COO-CH2-CH=CH3 và CH3-COO-C6H4-CH3.
CH3-COO-CH=CH2 và CH3-COO-CH2-C6H5.
CH3-COO-CH=CH2 và CH3-COO-C6H4-CH3.
CnH2n-6 (với n ≥ 6, nguyên )
CnH2n-4O2 (với n ≥ 6, nguyên )
CnH2n-8O2 (với n ≥ 7, nguyên )
CnH2n-8O2 (với n ≥ 8, nguyên )
178,7.
186,9.
189,7.
199,7.
CH3COOC(CH3)=CH2.
HCOOC(CH3)=CHCH3.
HCOOCH2CH=CHCH3.
HCOOCH=CHCH2CH3.
154,8.
258.
103,2.
41,28.
Metyl propionat.
Isopropyl axetat.
Etyl propionat.
Etyl axetat.
Ở nhiệt độ thường, mỡ động vật ở trạng thái rắn do chứa các gốc axit béo không no.
Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng do chứa các gốc axit béo no.
Chất béo tan tốt trong nước.
Chất béo nhẹ hơn nước.
HCC-COOCH3
CH3COOC(CH3)=CH3
CH3COOCH=CH-CH3
CH3CH2COOCH3
80,0%.
75,0%.
77,27%.
66,67%.
3,28 gam.
10,4 gam.
8,56 gam.
8,2 gam.
118 đvC.
44 đvC.
82 đvC.
58 đvC.
HCOOCH=CH-CH3 và HCOOC6H5.
HCOOCH=CH-CH3 và HCOOC6H4-CH3.
CH3COOCH=CH-CH3 và HCOOC6H4-CH3.
C3H5COOCH=CH-CH3 và C4H7COOCH=CH-CH3.
3,2.
6,4.
4,6.
7,5.
2,24.
3,36.
1,12.
4,48.
Etyl metacrylat.
Etyl acrylat.
Propyl acrylat.
Etyl propionat.
CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
CH3COOC2H5 và HCOOC3H7.
C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3.
HCOOC4H9 và CH3COOC3H7.
C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5.
Chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
Chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no.
Chứa chủ yếu các gốc axit thơm.
Một lí do khác.
HCOOCH3 và C2H5COOCH3.
C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5.
HCOOC3H7 và C2H5COOCH3.
C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5 hoặc HCOOC3H7 và C2H5COOCH3.
0,150.
0,280.
0,075.
0,200.
62,5%.
75%.
55%.
50%.
CH2=CHCH2COOCH3.
CH3COOCH=CHCH3.
C2H5COOCH=CH2.
CH2=CHCOOC2H5.
CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.
CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
C2H3COOC2H5 và C2H3COOC3H7.
C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7.
CH3OOCCH2CH2COOCH2CH3.
C2H5OCO-COOCH2CH2CH3.
HOCOCH2CH2CH2CH2COOCH3.
C2H5OCO-COOCH(CH3)-CH2-CH3
195,0 (gam).
292,5 (gam).
218,83 (gam).
97,5 (gam).
Metyl fomat.
Etyl axetat.
Propyl axetat.
Metyl axetat.