Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất hoá học - Amin và Amino axit - Hóa học 12 - Đề số 2
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A. 31.
B. 45.
C. 59.
D. 46.
C3H9N.
C6H7N.
C2H7N.
C3H7N.
Metylamin, lòng trắng trứng, glucozơ.
Meylamin, glucozơ, lòng trắng trứng.
Glucozơ, metylamin, lòng trắng trứng.
Glucozơ, lòng trắng trứng, metylamin.
Tác dụng với oxi không khí.
Tác dụng với khí cacbonic.
Tác dụng với nitơ không khí và hơi nước.
Tác dụng với H2S trong không khí, sinh ra muối sunfua có màu đen.
CH3NH3Cl và H2NCH2COONa.
CH3NH3Cl và CH3NH2.
ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5.
CH3NH2 và H2NCH2COOH.
35,6 gam.
17,8 gam.
53,4 gam.
71,2 gam
Để phân biệt amoniac và etylamin ta dùng dung dịch HCl đậm đặc.
Dùng nước Br2 để phân biệt anilin và phenol.
Dùng Cu(OH)2 để phân biệt Gly-Ala-Gly và Ala-Ala-Gly-Ala.
Dùng quì tím để phân biệt dung dịch alanin và dung dịch lysin.
2, 3, 4, 1, 5, 6.
3, 4, 1, 2, 5, 6.
3, 4, 1, 2, 6, 5.
2, 4, 3, 1, 6, 5.
A: (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
B: (6) < (5) < (1) < (4) < (3) < (2)
C: (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)
D: (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
Quỳ tím.
NaOH.
.
HCl.
100.
200.
300.
400.
68,00.
69,00.
70,00.
72,00.
A: . C3H9N
B: CH5N.
C: C2H5N
D: C2H7N.
3.
4.
1.
2.
A: 2
B: 4
C: 3
D: 1
Một ankan.
Một ankin.
Một anken.
Vinyl axetilen.
A: 19,1g
B: 15,5g.
C: 21g.
D: 12,73g.
Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, Nh3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazo nhất là
A: CH3NH2
B: C2H5NH2
C: NH3
D: C6H5NH2
A. 4,28 gam
B. 5,732 gam
C. 3,745 gam
D. 4,815gam
89.
75.
117.
146.
.
.
.
.
Etylamin.
Amoniac.
Metylamin.
Khí cacbonic.
11,1 gam.
9,7 gam.
16,65 gam.
12,32 gam.
Lysin.
Alanin.
Axit glutamic.
Axit aminoaxetic.
A. CH3COOH
B. CO2
C. C6H5NH2(anilin)
D. C6H5OH(phenol)
A: dung dịch H2SO4
B: H2 ( xúc tác Ni, nung nóng)
C: dung dịch HCl
D: O2, nung nóng
16,36.
18,86.
15,18.
19,58.
A: nước Br2.
B: dung dịch NaOH
C: dung dịch HCl.
D: dung dịch NaCl
A: 37,550 gam
B: 28,425 gam
C: 18,775 gam
D: 39,375 gam
A: C2H7N
B: C4H11N
C: C3H9N
D: CH5N
17,28 gam.
13,04 gam.
17,12 gam.
12,88 gam.
11,05 gam.
44,00 gam.
43,00 gam.
11,15 gam.
A: Phèn chua
B: Giấm ăn
C: Muối ăn
D: Gừng tươi
ClH3NCH2COOH.
H2NCH2COONa.
H2NCH2COOH.
ClH3NCH2COONa.