Bài tập trắc nghiệm Chương 7 Sắt Và Một Số Kim Loại Quan Trọng - hóa học 12 có lời giải - 40 phút - Đề số 5
Chương 7: Sắt Và Một Số Kim Loại Quan Trọng
bao gồm các bài giảng:Bài 31: Sắt
Bài 32: Hợp chất của sắt
Bài 33: Hợp kim của sắt
Bài 34: Crom và hợp chất của Crom
Bài 35: Đồng và hợp chất của Đồng
Bài 36: Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc
Bài 37: Luyện tập Tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt
Bài 38: Luyện tập Tính chất hóa học của crom, đồng và hợp chất của chúng
Bài 39: Thực hành Tính chất hóa học của sắt, đồng và hợp chất của sắt, crom
các bạn cần nắm vững kiến thức và cách giải các dạng bài tập trong chương này. Đề thi là tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm trong toàn bộ chương học giúp bạn ôn tập và thực hành lại kiến thức.
Nội dung đề thi:
Quặng sắt (chứa 30 - 95% oxit sắt, không chứa hoặc chứa rất ít S, P).
Than cốc không có trong tự nhiên phải điều chế từ than mỡ.
Chất chảy (CaCO3, dùng tạo xỉ xilicat).
Gang trắng hoặc gang xám, sắt thép phế liệu.
Phản ứng oxi hoá - khử, trong đó chất oxi hoá và chất khử là hai chất khác nhau.
Phản ứng oxi hoá - khử nội phân tử.
Phản ứng tự oxi hoá - khử.
Không thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử.
FeO.
Fe3O4.
Fe2O3.
Không xác định được.
76% và 24%.
67% và 33%.
24% và 76%.
33% và 67%.
Tóc.
Răng.
Máu.
Da.
Cr.
CrO.
Cr2O.
Cr2O3.
d2sp3.
sp3d2.
sp3.
sp2d.
23,2 gam.
46,4 gam.
11,2 gam.
16,04 gam.
H+, , , .
Fe2+, Zn2+, HS–, .
Ca2+, Mg3+, Al3+, Cu2+.
Fe3+, Mg2+, Cu2+, .
Fe(NO3)3.
Cu(NO3)2.
Al(NO3)3.
FeSO4.
Fe(OH)3.
FeO.
Fe2O3.
Fe(OH)3 hoặc Fe2O3.
Dung dịch HNO3.
Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Dung dịch HgSO4.
Dung dịch NaOH.
151,5.
97,5.
137,1.
108,9.
1s22s22p63s23p63d9.
1s22s22p63s23p63d74s2.
1s22s22p63s23p63d84s1.
1s22s22p63s23p63d94s1.
1.
2.
3.
4.
1,12 (lít).
2,24 (lít).
3,36 (lít).
4,48 (lít).
160 gam.
140 gam.
120 gam.
100 gam.
4,05%.
12,29%.
39,73%.
82,29%.
FeO.
Fe2O3.
Fe3O4.
FeO2.
Dung dịch NaOH.
Dung dịch AgNO3.
Dung dịch BaCl2.
Dung dịch HNO3.