Trắc nghiệm 50 phút Hóa lớp 11 - Anđehit - Xeton - Axit Cacboxylic - Đề số 14
Trắc nghiệm 50 phút Chủ đề Anđehit - Xeton - Axit Cacboxylic - Hóa lớp 11 - Đề số 14 trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Hóa lớp 11 do cungthi.vn biên soạn.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm Hóa khác trên hệ thống cungthi.vn.
Các bạn có thể tham khảo thêm các bài giảng về các chuyên đề trong sách giáo khoa Hóa lớp 11 để việc ôn luyện đạt kết quả tốt nhất
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.vn còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.vn/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.vn/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Ở điều kiện thường HCHO là chất khí mùi cay xốc, không tan trong nước.
Thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất khử như (xt : Ni)
Thể hiện tính khử khi gặp các chất oxi hóa như dung dịch .
HCHO có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp và trùng ngưng.
3,5%.
3,75%
4%.
5%.
Cả hai chất đều có phản ứng cộng.
Cả hai chất đều không có phản ứng.
Axetanđehit có phản ứng, axeton không.
Axeton có phản ứng, axetanđehit không.
HCOOH, CH3COOH, ClCH2COOH, CHCl2COOH.
CH3COOH, HCOOH, ClCH2COOH, CHCl2COOH.
CH2ClCOOH, HCOOH, CH3COOH, CHCl2COOH.
CHCl2COOH, CH2ClCOOH, HCOOH, CH3COOH.
2 chất.
3 chất.
4 chất.
5 chất.
12,64%.
51,08%.
40,00%.
18,49%.
16,2 gam
30,3 gam.
36 gam
Kết quả khác.
C2H5COONa.
HCOONa.
C3H7COONa.
CH3COONa.
Na.
CaCO3.
AgNO3/NH3.
Na hoặc CaCO3 hoặc AgNO3/NH3.
C2H6 và C2H5Cl.
CH4 và C2H2.
C2H2 và CH3-CHO.
C2H4 và C2H5Br.
CH3COOH và C2H5COOH.
HCOOH và C2H5COOH.
HCOOH và HOOC-COOH.
CH3COOH và HOOC-CH2-COOH.
etilen.
tinh bột.
glucozơ.
A, B, C đều sai.
CH3-CH2-OH + O2 CH3COOH + H2O.
2CH3-CH=O + O2 2CH3COOH.
CH3OH + CO CH3COOH.
2CH3-[CH2]2-CH3 + 5O2 4CH3COOH + 2H2O.
Cả A, B, C
R−COOH.
CnH2n+1COOH (n ≥ 1).
CnH2n-1COOH (n ≥ 2).
CnH2n+1-2kCOOH (n ≥ 2).
Na2CO3
CO
CH4
CO2
CH3-CH2-CH2-CHO.
CH3-CH2-CO-CH3.
CH3-CH2-CH2-COOH.
CH3-CH2-CH2-CH2-COOH.
Anđehit axetic
đimetylete
Axit axetic
etilen
đơn chức, no, mạch hở.
hai chức, no, mạch hở
hai chức chưa no (1 nối đôi C=C)
nhị chức chưa no (1 nối ba C≡C)
3,52 gam.
6,45 gam.
8,42 gam.
3,34 gam.
Ancol o-hiđroxibenzylic.
Axit ađipic
Axit 3-hiđroxipropanoic.
Etylen glicol.
H2 (xt, t°).
AgNO3/NH3.
KMnO4.
O2 (xt, t°).
Axit 5-etyl-3-metyl hexanoic.
Axit 2-etyl-4-metyl hexanoic.
Axit 3-etyl-5-metyl heptanoic.
Tên gọi khác.
(1) < (6) < (4) < (5) < (3) < (2).
(6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3).
(1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3).
(1) < (6) < (4) < (5) < (2) < (3).
3
4
5
6
Anđehit axetic.
Anđehit etylic.
Etanal.
Axetanđehit.
(1) > (2) > (3).
(2) > (1) > (3).
(3) > (2) > (1).
(2) > (1) > (3)
Lên men giấm.
Oxi hóa anđehit axetic
Đi từ metanol.
Cả A, B, C.
Phenolat natri.
Amoni cacbonat.
Etylat natri.
Phenolat natri, amoni cacbonat hay etylat natri đều sai.
(2), (3), (4), (5)
(1), (2), (4), (5)
(1), (2), (3).
(1), (2), (3), (4).
4.
5.
6.
7.