Trắc nghiệm 30 phút Hóa lớp 11 - Nitơ - Photpho - Đề số 8
Trắc nghiệm 30 phút Chủ đề Nitơ - Photpho - Hóa lớp 11 - Đề số 8 trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Hóa lớp 11 do cungthi.vn biên soạn.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm Hóa khác trên hệ thống cungthi.vn.
Các bạn có thể tham khảo thêm các bài giảng về các chuyên đề trong sách giáo khoa Hóa lớp 11 để việc ôn luyện đạt kết quả tốt nhất
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.vn còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.vn/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.vn/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
NaOH
6 lít.
20 lít.
10 lít.
16 lít.
10
18
24
20
Axit nitric và đồng (II) nitrat
Đồng (II) nitrat và amoniac
Barihidroxit và axit photphoric
Amoni hidrophotphat và kalihidroxit
0,035 mol
0,045 mol
0,04 mol mol
0,042 mol
Ca(NO3)2; Fe(NO3)2; Pb(NO3)2.
Al(NO3)3; Zn(NO3)2; Ni(NO3)2.
KNO3; NaNO3; LiNO3.
Mn(NO3)2; AgNO3; Hg(NO3)2.
ở phản ứng (2) có tính oxi hóa mạnh hơn ở phản ứng (1)
là chất oxi hóa ở phản ứng (1), là chất oxi hóa ở phản ứng (2)
Trong 2 phản ứng (1) và (2), Axit vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường
Trong phản ứng (1) Fe thể hiện tính khử yếu, trong phản ứng (2) Fe thể hiện tính khử mạnh
1 mol/l.
0,5 mol/l.
0,1 mol/l.
2 mol/l.
0,12 mol
0,36 mol
0,4 mol
không xác định
Ít tan: O2, N2; tan nhiều SO2, NH3.
Ít tan: O2, N2, SO2; tan nhiều NH3.
Ít tan: N2; tan nhiều O2, SO2, NH3.
Ít tan: O2, SO2; tan nhiều N2, NH3.
N2 và NO.
NH3 và hơi H2O.
NO và NH3.
N2 và NH3.
2,64l
5,28l
1,76l
2,2 l
%N
% khối lượng muối
I đúng, II sai
I sai, II đúng
I, II đều sai
I, II đều đúng
NH3; (NH4)2SO4; N2; NH4NO3.
NH3; (NH4)2SO4; N2; NH4NO2.
NH3; (NH4)2SO4; NH4NO3; N2O.
NH3; N2; NH4NO3; N2O.
30%.
70%.
80%.
50%.
Nguyên tử photpho độ âm điện nhỏ hơn nguyên tử nitơ
Nguyên tử photpho có điện tích hạt nhân lớn hơn nguyên tử nitơ
Nguyên tử photpho có obitan 3d còn trống còn nguyên tử nitơ không có
Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử photpho kém bền hơn liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nitơ