Bài tập trắc nghiệm 60 phút VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NĂM 1930 - Lịch sử 12 - Đề số 9

Bài tập trắc nghiệm 60 phút VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NĂM 1930 - Lịch sử 12 - Đề số 9  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Lịch sử lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Báo Lao động.

B.

Báo Nhân dân.

C.

Báo Người cùng khổ.        

D.

Báo Thanh niên.

A.

Hạn chế phát triển công nghiệp nặng.

B.

Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn.

C.

Chú trọng đầu tư phát triển nông nghiệp.  

D.

Đầu tư phát triển hệ thống giao thông vận tải.  

A.

Giao thông vận tải.        

B.

Công nghiệp nặng.         

C.

Nông nghiệp và khai thác mỏ.        

D.

Thương nghiệp.    

A.

Thành lập Hội Liên hiệp các nước dân tộc bị áp bức Á Đông.

B.

Thành lập Cộng sản Đoàn.

C.

Thành lập hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.

D.

Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.

A.

Báo Lao động.

B.

Báo Nhân dân.

C.

Báo Người cùng khổ.

D.

Báo Thanh niên.

A.

Công nhân, nông dân, tư sản.

B.

Công nhân, tư sản, tiểu tư sản.

C.

Công nhân, tư sản, địa chủ phong kiến

D.

Công nhân, nông dân, tiểu tư sản.

A.

         Phong trào của giai cấp tư sản.

B.

         Cuộc khởi nghĩa Yên Bái tháng 2-1930.

C.

         Phong trào công nhân và phong trào yêu nước.

D.

         Phong trào của tầng lớp tiểu tư sản.

A.

Bù vào thiệt hại trong lần khai thác thứ nhất.

B.

Để bù đắp thiệt hại do chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra.

C.

Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam.

D.

Tất cả các câu trên đều đúng.

A.

 Mở ra một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam.

B.

 Chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối của cách mạng Việt Nam.

C.

 Chấm dứt sự khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam.

D.

 Chấm dứt sự khủng hoảng về con đường giải phóng dân tộc Việt Nam.

A.

Chịu ba tầng áp bức bóc lột.

B.

Ra đời trước giai cấp tư sản.

C.

Thuần nhất về đội ngũ.

D.

Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến.

A.

Hợp nhất các tổ chức cộng sản.

B.

Thành lập hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

C.

Khởi thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.

D.

Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.

A.

 Tân Việt Cách mạng Đảng.

B.

 Tổ chức Việt Nam Quốc dân Đảng.

C.

 Tâm tâm xã.

D.

 Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

A.

Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.

B.

Tân Việt Cách mạng đảng bị phân hóa.

C.

Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên ra đời.

D.

Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản.

A.

Đi sang phương Tây tìm đường cứu nước.

B.

Đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa cộng sản.

C.

Đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác - Lênin, kết hợp đường lối dân tộc với chủ nghĩa xã hội.

D.

Đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa vô sản.

A.

Nhằm cột chặt nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp.

B.

Biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hoá do nền công nghiệp Pháp sản xuất.

C.

Biến Việt Nam thành căn cứ chính trị - quân cự của Pháp.

D.

Câu A và B đúng.

A.

Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari (1921).

B.

Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương vể vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lê - nin (1920).

C.

Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (1920).

D.

Nguyễn Ái Quốc gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vecxai (1919).

A.

 Nông nghiệp.          

B.

 Công nghiệp.          

C.

 Thương nghiệp.         

D.

 Tài chính.

A.

Đòi cải thiện đời sống.

B.

Giảm sưu, giảm thuế.

C.

Thành lập chính quyền Xô Viết.

D.

Thả tù chính trị.

A.

         Năm 1920, Người khẳng định con đường giải phóng dân tộc Việt Nam: con đường cách mạng vô sản.

B.

         Truyền bá lí luận cách mạng giải phóng dân tộc vào Việt Nam.

C.

         Sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa, Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức Á đông.

D.

         Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.

A.

Năm 1928, diễn ra phong trào "vô sản hoá".

B.

Tháng 8 - 1925, thợ máy xưởng Ba Son tại Sài Gòn bãi công.

C.

Năm 1920, thành lập Công hội (bí mật) ở Sài Gòn - Chợ Lớn.

D.

Năm 1919, công nhân Sài Gòn - Chợ Lớn bãi công.

A.

Phê phán những quan điểm sai lầm của các tổ chức cộng sản riêng rẽ.

B.

Thống nhất các tổ chức cộng sản thành một đảng duy nhất mang tên Đảng Cộng sản Việt Nam.

C.

Thông qua Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt của Đảng.

D.

Bầu ra Ban chấp hành Trung ương chính thức do Trần Phú làm Tổng bí thư.

A.

Tháng 6/1925, tại Quảng Châu (Trung Quốc).

B.

Tháng 5/1926, tại Quảng Châu (Trung Quốc).

C.

Tháng 5/1926, tại Quảng Đông (Trung Quốc).

D.

Tháng 6/1925, tại Quảng Đông (Trung Quốc).

A.

 Tăng cường thu thuế.

B.

 Phát hành tiền giấy bạc.

C.

 Tăng cường nhập khẩu hàng hóa Pháp.

D.

 Nâng mức thuế quan đối với hàng hóa các nước khác.

A.

đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, lập nên nước Việt Nam độc lập.

B.

đánh đuổi thực dân Pháp, xóa bỏ chế độ phong kiến.

C.

đánh đuổi thực dân Pháp, giành lại độc lập dân tộc.

D.

đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.

A.

Bản án chế độ thực dân Pháp.

B.

Báo Thanh niên.

C.

Đường Cách mệnh.

D.

Báo “Người cùng khổ”.

A.

 Nguyễn Ái Quốc, Đảng Xã hội Pháp, Hội liên hiệp thuộc địa.

B.

 Nguyễn Ái Quốc, Quốc tế cộng sản, Đảng cộng sản Pháp.

C.

Nguyễn Ái Quốc, Hội nghị Véc xai, Bản yêu sách của nhân dân An Nam.

D.

Nguyễn Ái Quốc, Đảng cộng sản Pháp, Báo Người cùng khổ.

A.

Vươn lên lãnh đạo phong trào giải phóng dân tộc.

B.

Tăng nhanh về số lượng và chất lượng.

C.

Tăng nhanh về số lượng.

D.

Tăng nhanh về chất lượng.

A.

Làm cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng ruộng đất để đi tới xã hội cộng sản.

B.

Thực hiện cách mạng ruộng đất cho triệt để.

C.

Tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc.

D.

Đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc.

A.

xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.

B.

thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh .

C.

chuẩn bị điều kiện cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.

D.

sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam.

A.

 Bãi công của công nhân Ba Son .

B.

Bãi công của công nhân mỏ than Mạo Khê.

C.

Bãi công của công nhân đồn điền cao su Phú Riềng.

D.

Bãi công của công nhân đồn điền cao su Cam Tiêm.

A.

 An Nam Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn.

B.

 Đông Dương Cộng sản liên đoàn.

C.

 An Nam Cộng sản Đảng.

D.

 Đông Dương Cộng sản Đảng.

A.

Tháng 6/1925, tại Quảng Châu (Trung Quốc).

B.

Tháng 5/1926, tại Quảng Châu (Trung Quốc).

C.

Tháng 5/1926, tại Quảng Đông (Trung Quốc).

D.

Tháng 6/1925, tại Quảng Đông (Trung Quốc).

A.

 công nhân, nông dân, địa chủ yêu nước, tầng lớp đại địa chủ.

B.

 công - nông, tiểu tư sản, trí thức, tư sản dân tộc.

C.

 công nhân, nông dân, đại địa chủ phong kiến, tư sản mại bản.

D.

 công nhân, tư sản dân tộc, trí thức, tầng lớp đại địa chủ.

A.

Nhằm thâu tóm quyền lực vào tay người Pháp.            

B.

Do đầu tư vốn nhiều vào nông nghiệp.        

C.

Để phục vụ cho nhu cầu công nghiệp chinh quốc.           

D.

Để cột chặt nền kinh tế Việt Nam vào kinh tế Pháp.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ