Bài tập trắc nghiệm 60 phút Quy luật phân li - Quy luật di truyền - Sinh học 12 - Đề số 4
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
mỗi giao tử chứa cặp nhân tố di truyền của bố và mẹ, nhưng không có sự pha trộn.
mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền của bố hoặc mẹ.
mỗi giao tử đều chứa một nhân tố di truyền của bố và mẹ
mỗi giao tử đều chứa cặp nhân tố di truyền hoặc của bố hoặc của mẹ
Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
A: Có 3 kiểu gen qui định kiểu hình hoa xanh
B: Không có kiểu hình hoa vàng thuần chủng
C: Trong số hoa xanh, tỉ lệ hoa thuần chủng là
D: Có 5 kiểu gen qui định kiểu hình hoa vàng.
A. mỗi tính trạng được quy định bởi một cặp alen.
B. khi giảm phân cặp nhân tố di truyền phân ly đồng đều về các giao tử.
C. các cặp alen phân ly độc lập và tổ hợp tự do trong quá trình hình thành giao tử.
D.sự phân ly của cặp NST tương đồng dẫn đến sự phân ly của cặp alen tương ứng.
BB bb.
Bb bb.
BB B
Bb Bb.
sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh.
sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân.
sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh.
Thể 1 nhiễm
Thể khuyết nhiễm
Thể tam bội
thể tam nhiễm
1/16
1/36
1/9
1/2
F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen với tỉ lệ 3 trội : 1 lặn.
Mỗi nhân tố di truyền của cặp phân li về giao tử với xác suất như nhau, nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền (alen) của bố hoặc mẹ.
F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn.
Ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn.
Sự phân ly của các nhiễm sắc tử về các cực đối diện ở kì sau II của giảm phâո
Sự phân ly của các nhiễm sắc thể tương đồng sang các cực đối diện ở kỳ sau I của giảm phân
Trao đổi chéo của các nhiễm sắc thể tương đồng ở kỳ đầu giảm phân I.
Sự kết cặp độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trên mặt phẳng xích đạo ở kỳ giữa I
75%
50%
25%
56,25%
6/16.
3/16.
1/66.
9/16.
Cho F1 lai phân tích.
Cho F2 tự thụ phấn.
Cho F1 giao phấn với nhau.
Cho F1 tự thụ phấn.
37,50%
18,75%
6,25%
56,25%
(4), (3), (2), (1).
(4), (2), (3), (1)
(4), (2), (1), (3).
(4), (1), (2), (3).
Quá trình giảm phân phải diễn ra bình thường
Số lượng cá thể con lai phải lớn
Bố mẹ phải thuần chủng về cặp tính trạng đem lai
Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn
sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân.
sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1.
sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân.
B: sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3: 1.
sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1: 1: 1:1.
sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1: 2: 1.
Cho cây hoa đỏ lai với cây hoa trắng và quan sát kiểu hình của đời con
Cho các cây hoa đỏ và hoa trắng giao phấn ngẫu nhiên và quan sát kiểu hình của đời con
Lai các cây hoa đỏ với nhau và quan sát kiểu hình của đời con
Cho các cây hoa đỏ giao phấn ngẫu nhiên với nhau và quan sát kiểu hình của đời con