Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (AND-ARN- Prôtêin-Tính trạng) - Sinh học 12 - Đề số 1
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Chọc dô dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính X
Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi phân tích ADN
Chọn dỏ dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thường
Sinh thiết tua nhau lấy thai tế bào phôi cho phân tích protein
Rarn
tARN
ADN
mARN
A: 8
B: 6
C: 5
D: 9
A. Kiểu hình của cá thể chỉ chịu ảnh hưởng của môi trường ngoài cơ thể
B. Kiểu gen qui định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường, kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
C. Mức phản ứng do kiểu gen qui định nên di truyền
D. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của cùng 1 kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau
Đều có sự tham gia của các loại enzim ARN polimeraza
Đều diễn ra ở tế bào chất của sinh vật nhân thực
Đều dựa trên nguyên tắc bổ sung
Đều có sự tham gia của mạch gốc ADN.
Mạch mang mã gốc là mạch 2; số axit amin được dịch mã là 4.
Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 5.
Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 4.
Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 7.
75 % cây hoa đỏ và 25 % cây hoa trắng
50 % cây hoa đỏ và 50 % cây hoa trắng
100% cây hoa trắng
100 % cây hoa đỏ
Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
Sự thay đổi của kiểu hình sẽ dẫn đến sự thay đổi của kiểu gen.
Bố mẹ chỉ truyền cho con những tính trạng đã hình thành sẵn.
Kiểu hình của cơ thể hoàn toàn phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
A = T = 31500 ; G = X = 21000
A = T = 21000; G = X = 31500
A = T = 63.000 ; G = X = 42.000
A = T = 18600; G = X = 27900
5- BU
EMS (etyl- metisunphat
NMU (nitrometyure)
Acridin
A. 8 mARN
B. 4 mARN
C. 6 mARN
D. 5 mARN
Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản
Trong dịch mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên phân tử mARN
Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mỗi mạch đơn
Trong phiên mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mạch mã gốc ở vùng mã hoá của gen
A. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
B. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
C. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
D. Các gen nằm trong một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau
mất một cặp A-T.
thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X.
thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T.
mất một cặp G-X.
Riboxom – tổng hợp ARN
ARN-polimeraza – tham gia phiên mã và tổng hợp đoạn mối
ADN ligaza nối các đoạn okazaki với nhau
tARN – vận chuyển aminoaxit
10%
40%
20%
25%
chủng A là ARN còn chủng B và C là ADN.
chủng A và B là ARN còn chủng C là ADN.
cả ba chủng đều là ARN.
cả 3 chủng đều là ADN.
Prôtêin.
tARN.
mARN.
ADN.
Có cấu trúc dạng xoắn kép
Cấu tạo từ 1 chuỗi pôlinuclêôtit
Có liên kết hiđrô
Đơn phân cấu tạo nên phân tử gồm ađênine, tinin, guanine, xitôzin