Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021 - Trường THPT Thanh Đa
Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021 - Trường THPT Thanh Đa trong bộ đề thi thử Toán học Lớp 10 do cungthi.online biên soạn.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A.A.
26
B.B.
13
C.C.
\(5\sqrt {26} \)
D.D.
\(10\sqrt 6 \)
A.A.
\(\tan \left( { - \alpha } \right) = - \tan \alpha \)
B.B.
\(\cot \left( { - \alpha } \right) = - \cot \alpha \)
C.C.
\(\sin \left( { - \alpha } \right) = - \sin \alpha \)
D.D.
\(\cos \left( { - \alpha } \right) = - \cos \alpha \)
A.A.
\(S = \left[ {4; + \infty } \right)\)
B.B.
\(S = \left( { - \infty ; - 4} \right]\)
C.C.
\(S = \left( { - \infty ;4} \right]\)
D.D.
\(S = \left( {4; + \infty } \right)\)
A.A.
\(f\left( x \right) = 2 - 4x\)
B.B.
\(f\left( x \right) = 16 - 8x\)
C.C.
\(f\left( x \right) = - x - 2\)
D.D.
\(f\left( x \right) = x - 2\)
A.A.
5x - 6y + 7 = 0
B.B.
2x + 3y - 8 = 0
C.C.
3x - 2y - 5 = 0
D.D.
3x - 2y + 5 = 0
A.A.
\(\left[ { - 1;\frac{9}{2}} \right]\)
B.B.
\(\left[ { - 2;\frac{9}{4}} \right]\)
C.C.
\(\left[ { - \frac{1}{2};9} \right]\)
D.D.
\(\left[ { - \frac{3}{2};3} \right]\)
A.A.
2 < m < 3
B.B.
m < 2
C.C.
\(m \le 3\)
D.D.
m > 3
A.A.
\(\frac{{3\sqrt 5 }}{5}\)
B.B.
\(\frac{{2\sqrt 5 }}{5}\)
C.C.
\(\frac{{\sqrt 5 }}{5}\)
D.D.
\(\frac{{\sqrt 5 }}{4}\)
A.A.
\(I\left( {2; - 3} \right),R = 5\)
B.B.
\(I\left( { - 2;3} \right),R = 5\)
C.C.
\(I\left( {2; - 3} \right),R = 25\)
D.D.
\(I\left( { - 2;3} \right),R = 25\)
A.A.
\(30^\circ \)
B.B.
\(60^\circ \)
C.C.
\(45^\circ \)
D.D.
\(23^\circ 12'\)
A.A.
\(\overrightarrow u \left( {2; - 3} \right)\)
B.B.
\(\overrightarrow u \left( {3; - 1} \right)\)
C.C.
\(\overrightarrow u \left( {3;1} \right)\)
D.D.
\(\overrightarrow u \left( {3; - 3} \right)\)
A.A.
\(\frac{{\sqrt {17} }}{4}\)
B.B.
\( - \frac{4}{{25}}\)
C.C.
\( - \frac{1}{6}\)
D.D.
\(\frac{1}{6}\)
A.A.
m = 0
B.B.
\(m \in \emptyset \)
C.C.
m = 2
D.D.
\(m = \frac{3}{8}\)
A.A.
\(625{m^2}\)
B.B.
\(1150{m^2}\)
C.C.
\(1350{m^2}\)
D.D.
\(1250{m^2}\)
A.A.
7x - y + 30 = 0
B.B.
7x - y + 35 = 0
C.C.
x - y + 6 = 0
D.D.
7x - 3y + 34 = 0
A.A.
\({a^2} - 2a + 1\)
B.B.
\({a^2} + a + 1\)
C.C.
\({a^2} + 2a + 1\)
D.D.
\({a^2} + 2a - 1\)
A.A.
\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 8\)
B.B.
\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 10\)
C.C.
\({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 10\)
D.D.
\({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 8\)
A.A.
\(\frac{{ - 3\sqrt {17} }}{{13}}\)
B.B.
\(\frac{4}{{3\sqrt {17} }}\)
C.C.
\(\frac{{3\sqrt {17} }}{{13}}\)
D.D.
\(\frac{{3\sqrt {17} }}{{14}}\)
A.A.
3
B.B.
\(2\sqrt 2 \)
C.C.
2
D.D.
\(\frac{5}{2}\)
A.A.
\(\frac{5}{{\sqrt {13} }}\)
B.B.
\(\frac{{12}}{{13}}\)
C.C.
\(\frac{{12}}{{\sqrt {13} }}\)
D.D.
\(\frac{5}{{13}}\)
A.A.
\(ab = \frac{1}{2}\)
B.B.
ab = 3
C.C.
ab = 1
D.D.
\(ab = \frac{1}{3}\)
A.A.
\(2\sqrt {19} \)
B.B.
76
C.C.
14
D.D.
\(6\sqrt 2 \)
A.A.
\(\cos \left( {A + C} \right) = - \cos B\)
B.B.
\(\tan \left( {A + C} \right) = \tan B\)
C.C.
\(\sin \left( {A + C} \right) = - \sin B\)
D.D.
\(\cot \left( {A + C} \right) = \cot B\)
A.A.
\(\frac{5}{2}\)
B.B.
2
C.C.
\(\frac{3}{{32}}\)
D.D.
\(\frac{9}{{16}}\)
A.A.
\(\left( { - \infty ;1} \right]\backslash \left\{ {\frac{2}{3}} \right\}\)
B.B.
\(\left[ {1; + \infty } \right)\)
C.C.
\(\left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right)\)
D.D.
\(\left( {\frac{2}{3};1} \right]\)
A.A.
4x + 3y - 5 = 0
B.B.
4x - 3y - 5 = 0
C.C.
3x + 4y + 5 = 0
D.D.
3x - 4y - 5 = 0
A.A.
\(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
B.B.
\(\frac{{{x^2}}}{{64}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\)
C.C.
\(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\)
D.D.
\(9{x^2} + 16{y^2} = 1\)
A.A.
\(P = 2\cot a\)
B.B.
\(P = 2\cos a\)
C.C.
\(P = 2\tan a\)
D.D.
\(P = 2\sin a\)
A.A.
\(m \in \left[ { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right]\)
B.B.
\(m \in \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right]\)
C.C.
\(m \in \left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
D.D.
\(m \in \left[ { - \frac{1}{2};0} \right) \cup \left( {0;\frac{1}{2}} \right]\)
A.A.
- 4 < m < 1
B.B.
\(\left[ \begin{array}{l}m < - 4\\m > 1\end{array} \right.\)
C.C.
- 1 < m < 4
D.D.
\(\left[ \begin{array}{l}m > 4\\m < - 1\end{array} \right.\)
A.A.
\(S = \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {5; + \infty } \right).\)
B.B.
\(S = \left[ { - 1;5} \right].\)
C.C.
\(S = \left[ { - 5;1} \right]\)
D.D.
\(S = \left( { - 5;1} \right).\)
A.A.
\(S = \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {\frac{4}{3}; + \infty } \right).\)
B.B.
\(S = \left[ {\frac{1}{2};\frac{4}{3}} \right].\)
C.C.
\(S = \left( {\frac{1}{2};\frac{4}{3}} \right).\)
D.D.
\(S = \left[ {\frac{1}{2};\frac{3}{4}} \right].\)
A.A.
\(\frac{{\sqrt 3 }}{6} - \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
B.B.
\(\frac{{\sqrt 3 }}{3} - \frac{1}{2}.\)
C.C.
\(\frac{{\sqrt 3 }}{6} + \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
D.D.
\(\sqrt 6 - \frac{1}{2}.\)
A.A.
1
B.B.
2
C.C.
3
D.D.
4
A.A.
\(\sqrt {356 + 160\sqrt 3 } \,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)
B.B.
\(2\sqrt {89} \,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)
C.C.
\(14\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)
D.D.
\(2\sqrt {129} \,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)
A.A.
48 kệ sách và 24 bàn làm việc.
B.B.
60 kệ sách và 60 bàn làm việc.
C.C.
24 kệ sách và 48 bàn làm việc.
D.D.
0 kệ sách và 60 bàn làm việc.
A.A.
\(\cos \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{3}.\)
B.B.
\(\cos \alpha = \frac{{\sqrt {10} }}{{10}}.\)
C.C.
\(\cos \alpha = \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
D.D.
\(\cos \alpha = \frac{{\sqrt 2 }}{3}.\)
Câu 38:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn?
A.A.
\({x^2} + {y^2} + x + y + 4 = 0.\)
B.B.
\({x^2} - {y^2} + 4x - 6y - 2 = 0.\)
C.C.
\({x^2} + 2{y^2} - 2x + 4y - 1 = 0.\)
D.D.
\({x^2} + {y^2} - 4x - 1 = 0.\)
A.A.
a < b
B.B.
a > b
C.C.
a = b
D.D.
\(a \ne b\)
A.A.
\(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow x > 2019\)
B.B.
\(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow f\left( x \right) > - 2019\)
C.C.
\(f\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x < - 2019\\x > 2019\end{array} \right.\)
D.D.
\(f\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow - 2019 < x < 2019\)