Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường THPT Trấn Biên - Đồng Nai năm 2018
Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường THPT Trấn Biên - Đồng Nai năm 2018 trong bộ đề thi thử Toán học Lớp 10 do cungthi.online biên soạn.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A.A.
3
B.B.
3/5
C.C.
1
D.D.
15
A.A.
\({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 16\)
B.B.
\({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 4\)
C.C.
\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 4\)
D.D.
\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 16\)
A.A.
Đường tròn (C) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt. (C)
B.B.
Đường tròn (C)có bán kính R = 4.
C.C.
Đường tròn (C)có tâm I(1; -2).
D.D.
Đường tròn (C) cắt trục Oy tại hai điểm phân biệt.
A.A.
\(\cos 2\alpha = \frac{2}{3}.\)
B.B.
\(\cos 2\alpha = - \frac{7}{9}\)
C.C.
\(\cos 2\alpha = \frac{7}{9}.\)
D.D.
\(\cos 2\alpha = \frac{1}{3}.\)
A.A.
(5; -1)
B.B.
(1; -5)
C.C.
(1; 5)
D.D.
(5;1)
A.A.
\({112^0}50'\)
B.B.
\( - {150^0}\)
C.C.
\({120^0}\)
D.D.
\({150^0}\)
A.A.
\(\cot \alpha = 2\)
B.B.
\(\cot \alpha = \sqrt 2 \)
C.C.
\(\cot \alpha = \frac{1}{2}\)
D.D.
\(\cot \alpha = \frac{1}{4}\)
A.A.
\({x^2} + {y^2} - 4x + 7y - 8 = 0\)
B.B.
\({x^2} + {y^2} + 2x - 20 = 0\)
C.C.
\({x^2} + {y^2} - 6x - 2y + 9 = 0\)
D.D.
\({x^2} + {y^2} - 2x + 6y = 0\)
A.A.
\(\cos a + \cos b = 2\cos \frac{{a + b}}{2}.\cos \frac{{a - b}}{2}\)
B.B.
\(\sin a - \sin b = 2\cos \frac{{a + b}}{2}.\sin \frac{{a - b}}{2}\)
C.C.
\(\cos a - \cos b = 2\sin \frac{{a + b}}{2}.\sin \frac{{a - b}}{2}\)
D.D.
\(\sin a + \sin b = 2\sin \frac{{a + b}}{2}.\cos \frac{{a - b}}{2}\)
A.A.
\(\frac{2}{{\sqrt 2 }}\)
B.B.
\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
C.C.
1
D.D.
1/2
Câu 11:
Cho đường tròn (O) đường kính bằng 10cm. Tính độ dài cung có số đo \(\frac{{7\pi }}{{12}}.\)
A.A.
\(\frac{{35\pi }}{6}\,{\rm{cm}}\)
B.B.
\(\frac{{17\pi }}{3}\,{\rm{cm}}\)
C.C.
\(\frac{{35\pi }}{2}\,{\rm{cm}}\)
D.D.
\(\frac{{35\pi }}{12}\,{\rm{cm}}\)
A.A.
[-1; 0]
B.B.
[-3;-1]
C.C.
[-3; 0]
D.D.
[-2; 0]
A.A.
\(\cos \left( {\pi + \alpha } \right) = - \cos \alpha \)
B.B.
\(\sin \left( { - \alpha } \right) = - \sin \alpha \)
C.C.
\(\sin \left( {\pi + \alpha } \right) = - \sin \alpha \)
D.D.
\(\cos \left( { - \alpha } \right) = - \cos \alpha \)
A.A.
\(\sin 2a = 2\sin a\)
B.B.
\(\cos 2a = {\cos ^4}a - {\sin ^4}a\)
C.C.
\({\left( {\sin a + \cos a} \right)^2} = 1 + 2\sin 2a\)
D.D.
\(\cos 2a = 1 - 2{\cos ^2}a\)
A.A.
\({d_1}:3x + 2y = 0\)
B.B.
\({d_3}: - 3x + 2y - 7 = 0\)
C.C.
\({d_4}:6x - 4y - 14 = 0\)
D.D.
\({d_2}:3x - 2y = 0\)
A.A.
\(\cos \alpha > 0\)
B.B.
\(\sin \alpha < 0\)
C.C.
\(\tan \alpha < 0\)
D.D.
\(\cot \alpha > 0\)
A.A.
d đi qua A(1; 0)
B.B.
d nhận vectơ \(\overrightarrow u = \left( {1;2} \right)\) làm vectơ chỉ phương.
C.C.
d có hệ số góc \(k = - \frac{1}{2}.\)
D.D.
d có phương trình tham số \(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 3 + 2t\\
y = 2 - t
\end{array} \right.{\rm{ }}\left( {t \in R} \right).\)
x = - 3 + 2t\\
y = 2 - t
\end{array} \right.{\rm{ }}\left( {t \in R} \right).\)
A.A.
![](https://hoc247.net/fckeditorimg/upload/images/a(60).png)
B.B.
![](https://hoc247.net/fckeditorimg/upload/images/B(5).png)
C.C.
![](https://hoc247.net/fckeditorimg/upload/images/C(2).png)
D.D.
![](https://hoc247.net/fckeditorimg/upload/images/D(2).png)
A.A.
\(\frac{3}{{\sqrt 5 }}\)
B.B.
\(\frac{{ - 1}}{{\sqrt 5 }}\)
C.C.
\(\frac{\pi }{4}\)
D.D.
\(\frac{{ - 3}}{{\sqrt 5 }}\)
A.A.
C(-1; 9)
B.B.
B(2; 5)
C.C.
A(5; 3)
D.D.
D(8; -3)
A.A.
\(\left[ \begin{array}{l}
m \ge 2\\
m \le 1
\end{array} \right.\)
m \ge 2\\
m \le 1
\end{array} \right.\)
B.B.
\(\left[ \begin{array}{l}
m > 2\\
m < 1
\end{array} \right.\)
m > 2\\
m < 1
\end{array} \right.\)
C.C.
\(1 \le m \le 2\)
D.D.
1 < m < 2
A.A.
{0}
B.B.
{-1; 1}
C.C.
\(\left\{ { - \sqrt 6 ;\sqrt 6 } \right\}\)
D.D.
{-2; 2}
A.A.
750
B.B.
1650
C.C.
1050
D.D.
3450
A.A.
\({\rm{cos5}}\alpha {\rm{.cos2}}\alpha = \frac{1}{2}\left( {{\rm{cos}}7\alpha + {\rm{cos}}3\alpha } \right).\)
B.B.
\(\sin 5\alpha \cos 2\alpha = \frac{1}{2}\left( {\sin 3\alpha + \sin 7\alpha } \right).\)
C.C.
\({\rm{sin6}}\alpha .\sin 2\alpha = \frac{1}{2}\left( {\cos 4\alpha - \cos 8\alpha } \right).\)
D.D.
\({\rm{cos2}}\alpha {\rm{.sin5}}\alpha = \frac{1}{2}\left( {\sin 7\alpha - \sin 3\alpha } \right).\)
A.A.
\({x^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 5\)
B.B.
\({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 25\)
C.C.
\({x^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = \sqrt 5 \)
D.D.
\({x^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 17\)
A.A.
\(k2\pi \)
B.B.
\(k\pi \)
C.C.
\(\frac{\pi }{2} + k\pi \)
D.D.
\(\frac{\pi }{2} + k2\pi \)
A.A.
-1
B.B.
1
C.C.
2
D.D.
0
A.A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 5t\\
y = 3 - t
\end{array} \right.\)
x = 5t\\
y = 3 - t
\end{array} \right.\)
B.B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - t\\
y = 3 + 5t
\end{array} \right.\)
x = - t\\
y = 3 + 5t
\end{array} \right.\)
C.C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 5t\\
y = - 2 + t
\end{array} \right.\)
x = 1 + 5t\\
y = - 2 + t
\end{array} \right.\)
D.D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 1 + t\\
y = 5 - 2t
\end{array} \right.\)
x = - 1 + t\\
y = 5 - 2t
\end{array} \right.\)
A.A.
\(3\sin \alpha \)
B.B.
\(\sin \alpha \)
C.C.
\( - \sin \alpha \)
D.D.
\(5\sin \alpha \)
A.A.
3x - 4y - 14 = 0
B.B.
4x + 3y + 2 = 0
C.C.
3x - 4y - 11 = 0
D.D.
3x - 4y + 14 = 0
A.A.
\(\left[ { - 2: + \infty } \right).\)
B.B.
\(\left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right).\)
C.C.
\(\left( {\frac{1}{4}; + \infty } \right).\)
D.D.
\(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {\frac{1}{4}; + \infty } \right).\)
A.A.
x + 6y - 1 = 0
B.B.
6x + y - 6 = 0
C.C.
6x - y - 13 = 0
D.D.
6x - y - 6 = 0
A.A.
x - 3y + 8 = 0
B.B.
- 3x + y = 0
C.C.
3x + y + 6 = 0
D.D.
3x + y - 6 = 0
A.A.
Điểm B'
B.B.
Điểm A'
C.C.
Điểm A
D.D.
Điểm B
A.A.
\(P = 3{t^2} + 2t.\)
B.B.
\(P = 3{t^2} + 2t - 1.\)
C.C.
\(P = \frac{{3{t^2} + 2t - 1}}{{{t^2} + 1}}.\)
D.D.
\(P = \left( {3{t^2} + 2t - 1} \right)\left( {{t^2} + 1} \right).\)
A.A.
3x + 5y - 34 = 0
B.B.
5x - 3y - 34 = 0
C.C.
3x + 5y = 0
D.D.
5x - 3y = 0
A.A.
\(\frac{{k\pi }}{4},{\rm{ }}k \in Z\)
B.B.
\(\frac{{k\pi }}{2},{\rm{ }}k \in Z\0
C.C.
\(\frac{\pi }{2} + k\pi ,{\rm{ }}k \in Z\)
D.D.
\(k\pi ,{\rm{ }}k \in Z\)
A.A.
\(21 \le x \le 48\) (ngàn đồng).
B.B.
\(21 \le x \le 49\) (ngàn đồng).
C.C.
\(22 \le x \le 48\) (ngàn đồng).
D.D.
\(22 \le x \le 49\) (ngàn đồng).
A.A.
x + 2y - 3 = 0
B.B.
2x - y + 4 = 0
C.C.
2x + y = 0
D.D.
x + 2y + 3 = 0
A.A.
18
B.B.
25
C.C.
4
D.D.
9
A.A.
1 < x < 2
B.B.
1 < y < 2
C.C.
\(1 \le x \le 2.\)
D.D.
\(1 \le y \le 2.\)
A.A.
(0; 0) và (-1; 0)
B.B.
(0; 0) và \(\left( {0;\frac{4}{3}} \right).\)
C.C.
(0; -1) và \(\left( {0;\frac{4}{3}} \right)\)
D.D.
\(\left( {0;\frac{2}{3}} \right)\) và \(\left( { - \frac{1}{2};0} \right)\)
A.A.
\(\left( { - \frac{2}{5};\frac{6}{5}} \right)\)
B.B.
\(\left( {0;\frac{3}{5}} \right)\)
C.C.
\(\left( {\frac{9}{5};\frac{{12}}{5}} \right)\)
D.D.
\(\left( {\frac{3}{5}; - 5} \right)\)
A.A.
\(2\cos \alpha + 1.\)
B.B.
\(\tan \alpha .\)
C.C.
\(2\tan \alpha .\)
D.D.
\(\cot \alpha .\)
A.A.
\(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right) \cup \left\{ { - 1;2} \right\}.\)
B.B.
\(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right).\)
C.C.
\(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right).\)
D.D.
\(\left\{ { - 2; - 1;2;3} \right\}.\)
A.A.
32 giờ.
B.B.
84 giờ.
C.C.
60 giờ.
D.D.
40 giờ.
A.A.
\( - \frac{2}{{\sin \alpha }}\)
B.B.
\(\frac{2}{{\cos \alpha }}\)
C.C.
\(\frac{2}{{\sin \alpha }}\)
D.D.
\( - \frac{2}{{\cos \alpha }}\)
A.A.
Điểm P.
B.B.
Điểm O.
C.C.
Điểm N.
D.D.
Điểm M.
A.A.
\(\frac{{2ab}}{{{a^2} + {b^2}}}\)
B.B.
\(\frac{{{b^2} - {a^2}}}{{{a^2} + {b^2}}}\)
C.C.
1
D.D.
\(\frac{{{a^2} - {b^2}}}{{{a^2} + {b^2}}}\)