Bài tập trắc nghiệm 45 phút Hiện tượng quang điện - Thuyết lượng tử ánh sáng - Vật Lý 12 - Đề số 6
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Α. kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó.
Β. tần số của ánh sáng lớn hơn giới hạn quang điện.
C. chùm sáng có cường độ quá nhỏ.
D. năng lượng photon trong chùm sáng quá nhỏ.
f.
f.
f.
f.
A: ánh sáng tử ngoại.
B: ánh sáng nhìn thấy được.
C: ánh sáng hồng ngoại
D: cả ba vùng ánh sáng nêu trên
chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.
chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.
tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
1,6ΜA.
0,16mA.
1,6mA.
1,6A.
2,65.10-25J.
1,656.10-19J.
2,65eV.
1,656eV.
A: 2,958μm
B: 0,757 μm
C: 295,8 μm
D: 0,518 μm
0,56μm.
0,49μm.
0,65μm.
0,75μm.
Không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần.
Thay đổi, phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần.
Thay đổi tùy theo ánh sáng truyền trong môi trường nào.
Bị thay đổi khi ánh sáng truyền trong chân không.
A: Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B: Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
C: Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
D: Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
128 pm.
825 pm.
12,8 pm.
82,5 pm.
1,612.10 - 19J.
1,812.10 - 19J.
1,312.10 - 19J.
1,712.10 - 19J.
A: 1,16 s
B: 2,78 s
C: 0,86 s
D: 1,56 s