Bài tập trăc nghiệm 4.41,4.42, 4.43, trang 45 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10


Nội dung bài giảng

4.41. Trong phản ứng : 

Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là 

\(\begin{array}{l}
A.\,\frac{3}{{14}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,B.\,\,\frac{4}{7}\\
C.\,\frac{1}{7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,D.\,\frac{3}{7}
\end{array}\)

4.42.    Cho phán ứng :  \(Fe{S_2} + 8HN{O_3} \to Fe{\left( {N{O_3}} \right)_3} + 2{H_2}S{O_4} + 5NO \uparrow  + 2{H_2}O\)

Hệ số tối giản của \(HNO_3\) và \(H_2SO_4\) trong phản ứng trên lần lượt là

A.12;4.                                          B. 16 ; 4.                         C.10; 6.                                 D. 8 ; 2.

4.43.    Trong phản ứng đốt cháy \(CuFeS_2\) tạo ra sản phẩm \(CuO, Fe_2O_3\) và \(SO_2\) thì một phân tử \(CuFeS_2\) sẽ

A. nhận 13e.                         B. nhận 12e.                        C. nhường 13e.                       D. nhường 12e.

ĐÁP ÁN

4.41

4.42

4.43

D

D

C