Các nội dung nằm trong bài giảng
● Bài 26, 27, 28, 29 trang 136 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 - Bài tập trắc nghiệm
Bài 26, 27, 28, 29 trang 136 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 - Bài tập trắc nghiệm 26. Tế bào nhân sơ có đặc điểm nào sau đây ? A. Nhân hoàn chỉnh. B. Các bào quan có màng bao bọc.
● Bài 30, 31, 32, 33, 34 trang 137 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 - Bài tập trắc nghiệm
Bài 30, 31, 32, 33, 34 trang 137 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 - Bài tập trắc nghiệm 30. Các tế bào thường có kích cỡ khá nhỏ vì A. dễ thay đổi hình dạng. B. khi bị thương tổn thì dễ thay thế
● Bài 35, 36, 37, 38, 39 trang 138 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 - Bài tập trắc nghiệm
Bài 35, 36, 37, 38, 39 trang 138 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 - Bài tập trắc nghiệm 35. Tập hợp các thành phần nào sau đây có thể có ở cả tảo và vi khuẩn lam ? A. Lạp thể, thể Gôngi và ribôxôm. B. Thành tế bào, ribôxôm, sắc tố quang hợp
● Bài 40, 41, 42, 43, 44 trang 139 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 - Bài tập trắc nghiệm
Bài 40, 41, 42, 43, 44 trang 139 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 - Bài tập trắc nghiệm 40. Các thành phần của màng tế bào như glicôprôtêin, lipôprôtêin, các prôtêin xen màng được tổng hợp ra từ đâu ? A. Lưới nội chất trơn. B. Lizôxôm
● Bài 50, 51, 52, 53, 54 trang 141 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 - Bài tập trắc nghiệm
Bài 50, 51, 52, 53, 54 trang 141 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 - Bài tập trắc nghiệm 50.Chức năng nào sau đây không phải của lizôxôm ? A. Tổng hợp màng, làm tăng diện tích màng sinh chất. B. Làm nhiệm vụ tiêu hoá nội bào.
● Bài 55, 56, 57, 58, 59 trang 142 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 - Bài tập trắc nghiệm
Bài 55, 56, 57, 58, 59 trang 142 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 - Bài tập trắc nghiệm 55. Các bào quan có chứa ADN là A. ti thể và lục lạp. B. lục lạp và bộ máy Gôngi.
● Bài 45, 46, 47,48, 49 trang 142 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 - Bài tập trắc nghiệm
Bài 45, 46, 47,48, 49 trang 142 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 - Bài tập trắc nghiệm 45.Trình tự di chuyển của prôtêin từ nơi được tạo ra đến khi tiết ra ngoài tế bào là A. lưới nội chất hạt -» bộ máy Gôngi -> màng sinh chất. B. lưới nội chất trơn -> lưới nội chất hạt -» màng sinh chất,
● Bài 60, 61, 62, 63, 64 trang143 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 - Bài tập trắc nghiệm
Bài 60, 61, 62, 63, 64 trang143 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 - Bài tập trắc nghiệm 60.Thành phần cơ bản của màng sinh chất là A. côlestêrôn và glicôprôtêin. B. cacbohiđrat và prôtêin
● Bài 65,66, 67, 68 trang 144 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 - Bài tập trắc nghiệm
Bài 65,66, 67, 68 trang 144 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 - Bài tập trắc nghiệm 65. Câu nào sau đây không đúng khi nói về môi trường xung quanh tế bào ? A. Nếu môi trường bên ngoài tế bào có nồng độ chất tan cao hơn nồng đỏ chất tan trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường ưu trương. B. Nếu môi trường bên ngoài tế bào có nồng độ chất tan thấp hơn nồng đệ chất tan trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường nhược trương.
● Bài 69 trang 145 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 - Bài tập trắc nghiệm
Bài 69 trang 145 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 - Bài tập trắc nghiệm 69. Điều kiện để xảy ra cơ chế vận chuyển thụ động có tính chọn lọc là A. kích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn đường kính lỗ màng, có phân tử prôtêin đặc hiệu. B. kích thước của chất vận chuyển nhỏ ỉớn đường kính lỗ màng, có sự chênh lệch nồng độ. c. có ATP, kênh prôtêin vận chuyển đặc hiệu. D. có sự thẩm thấu hoặc khuếch tán.