Các nội dung nằm trong bài giảng
● Thì quá khứ hoàn thành đơn - The simple past perfect
Thì quá khứ hoàn thành đơn - The simple past perfect 1. Form (Dạng): Thì Quá khứ hoàn thành đơn được cấu tạo bởi Quá khứ của trợ động từ have -HAD- và quá khứ phân từ của động từ chính (past participle). had + past participle (P.P.)
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 3 SGK Tiếng Anh 10
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 3 SGK Tiếng Anh 10 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) tiếng Anh lớp 10 Unit 3
● Reading - Unit 3 trang 32 SGK Tiếng Anh 10
Reading - Unit 3 trang 32 SGK Tiếng Anh 10 Task 2: Decide whether the statements are true (T) or false (F). Correct the false information.
● Speaking - Unit 3 trang 34 SGK Tiếng Anh 10
Speaking - Unit 3 trang 34 SGK Tiếng Anh 10 Task 1: Work in pairs. Decide which of the items below can tell you about me body’s background
● Listening - Unit 3 trang 36 SGK Tiếng Anh 10
Listening - Unit 3 trang 36 SGK Tiếng Anh 10 Task 2: Listen to the conversation again and fill in the blanks. (Nghe lại bài đối thoại và điền các chỗ trống.)
● Writing - Unit 3 trang 37 SGK Tiếng Anh 10
Writing - Unit 3 trang 37 SGK Tiếng Anh 10 Task 1: Read Mr Brown's C.V. (curriculum vitae- a form with details about somebody’s past education and jobs
● Language Focus - Unit 3 trang 38 SGK Tiếng Anh 10
Language Focus - Unit 3 trang 38 SGK Tiếng Anh 10 Exercise 1: Use the verbs in brackets in the past perfect. (Dùng các động từ trong ngoặc ở thì Quá khứ hoàn thành đơn).
● Test yourself A trang 41 SGK Tiếng Anh 10
Test yourself A trang 41 SGK Tiếng Anh 10 Listen and complete the table below. (Nghe và điền bảng dưới đây)