Các nội dung nằm trong bài giảng
● Thì tương lai đơn - The simple future tense
Thì tương lai đơn - The simple future tense + Thi tương lai đơn diễn tả một hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm nào đó ở tương lai.
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 Tiếng Anh 8
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 Tiếng Anh 8 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 8 unit 9
● Cụm từ chỉ mục đích - Phrases of purpose
Cụm từ chỉ mục đích - Phrases of purpose Chúng ta dùng “to - infinitive”, “so as to - infinitive” hoặc “in order to - infinitive” để diễn tả mục đích của một hành động.
● Listen and read - Nghe và đọc - Unit 9 trang 80 - Tiếng Anh 8
Listen and read - Nghe và đọc - Unit 9 trang 80 - Tiếng Anh 8 Nurse : Bach Mai Hospital. Lan: This is an emergency. Please send an ambulance to Quang Trung School. A student is hurt.
● Các trường hợp dùng \' will \'
Các trường hợp dùng \' will \' Chúng ta dùng will trong các tình huống sau: Ngỏ ý sẵn lòng muốn giúp ai làm gì:
● Getting started - Unit 9 - trang 80 - Tiếng anh 8
Getting started - Unit 9 - trang 80 - Tiếng anh 8 Hãy làm việc với bạn em. Em sẽ làm gì trong những tình huống cần sự sơ cứu này. Các bức tranh này sẽ giúp em.
● Speak - Nói - Unit 9 - trang 81 - Tiếng Anh 8
Speak - Nói - Unit 9 - trang 81 - Tiếng Anh 8 Work with a partner. Look at the phrases and the pictures. Take tu s to make and respond to requests, offers and promises.
● Listen - Nghe - Unit 9- Trang 82 - Tiếng Anh 8
Listen - Nghe - Unit 9- Trang 82 - Tiếng Anh 8 Match the letters A. B. C. D. E. or F to the correct word in the box. Then put them in the correct order as you hear.
● Read - Đọc - Unit 9 - Trang 83 - Tiếng Anh 8
Read - Đọc - Unit 9 - Trang 83 - Tiếng Anh 8 Choose a correct case for each of the following treatments.
● Write - Viết - Unit 9 - Trang 84 - Tiếng Anh 8
Write - Viết - Unit 9 - Trang 84 - Tiếng Anh 8 Complete the thank-you note Nga sent to Hoa after she left the hospital. Use the correct tense forms of the verbs in brackets.
● Language focus - trang 86 - Unit 9 - Tiếng Anh 8
Language focus - trang 86 - Unit 9 - Tiếng Anh 8 • in order to; so as to • Future simple • Modal will to make requests, offers and promises